Ngành đào tạo
Khối thi
Điểm chuẩn NV1
Chỉ tiêu NV2
PHÂN HIỆU ĐH HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ (DHQ)
Nhóm ngành khối A:
A
13.0
91
D520201
Kỹ thuật điện
D580201
Kỹ thuật công trình xây dựng
Nhóm ngành khối A, B:
A
13.0
96
B
14.0
D510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
D520503
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (ký hiệu DHS)
D140201
Giáo dục mầm non
M
20.5
D140202
Giáo dục tiểu học
C
17.5
D140202
Giáo dục tiểu học
D1
16.0
D140205
Giáo dục chính trị
C
14.5
46
D140208
Giáo dục quốc phòng - An ninh
C
14.5
D140209
Sư phạm Toán học
A
16.5
51
D140209
Sư phạm Toán học
A1
16.5
D140210
Sư phạm Tin học
A
13.0
73
D140210
Sư phạm Tin học
A1
13.0
D140211
Sư phạm Vật lý
A
14.0
D140211
Sư phạm Vật lý
A1
14.0
D140212
Sư phạm Hóa học
A
18.5
D140212
Sư phạm Hóa học
B
20.0
D140213
Sư phạm Sinh học
B
14.0
D140214
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
A
13.0
48
D140215
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
B
14.0
47
D140217
Sư phạm Ngữ văn
C
16.0
D140218
Sư phạm Lịch sử
C
14.5
18
D140219
Sư phạm Địa lý
B
14.0
D140219
Sư phạm Địa lý
C
14.5
D310403
Tâm lý học giáo dục
C
14.5
42
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (ký hiệu DHT)
D220104
Hán - Nôm
C
14.5
27
D220104
Hán - Nôm
D1
13.5
D220213
Đông phương học
C
14.5
39
D220213
Đông phương học
D1
13.5
D220301
Triết học
A
13.0
28
D220301
Triết học
C
14.5
D220310
Lịch sử
C
14.5
56
D220310
Lịch sử
D1
13.5
D220320
Ngôn ngữ học
C
14.5
38
D220320
Ngôn ngữ học
D1
13.5
D220330
Văn học
C
14.5
53
D310301
Xã hội học
C
14.5
44
D310301
Xã hội học
D1
13.5
D320101
Báo chí
C
14.5
D320101
Báo chí
D1
14.0
D420101
Sinh học
A
13.0
D420101
Sinh học
B
14.0
D420201
Công nghệ sinh học
A
13.0
D420201
Công nghệ sinh học
B
16.5
D440102
Vật lý học
A
13.0
42
D440112
Hóa học
A
13.0
D440112
Hóa học
B
15.5
D440201
Địa chất học
A
13.0
30
D440217
Địa lý tự nhiên
A
13.0
37
D440217
Địa lý tự nhiên
B
14.0
D440301
Khoa học môi trường
A
13.0
D440301
Khoa học môi trường
B
15.0
D460101
Toán học
A
13.0
44
D460112
Toán ứng dụng
A
13.0
49
D480201
Công nghệ thông tin
A
13.0
42
D480201
Công nghệ thông tin
A1
13.0
D510302
Công nghệ kỹ thuật điện, truyền thông
A
13.0
D520501
Kỹ thuật địa chất
A
13.0
46
D580102
Kiến trúc
V
14.5
D760101
Công tác xã hội
C
14.5
51
D760101
Công tác xã hội
D1
13.5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC (ký hiệu DHY)
D720101
Y đa khoa
B
22.5
D720163
Y học dự phòng
B
18.0
D720201
Y học cổ truyền
B
20.5
D720301
Y tế công cộng
B
18.0
D720330
Kỹ thuật Y học
B
21.0
D720401
Dược học
A
22.0
D720501
Điều dưỡng
B
20.0
D720601
Răng - Hàm - Mặt
B
23.0
Ghi chú: Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển NV2 bằng điểm trúng tuyển NV1.
Nguyên tắc xét tuyển: Lấy theo kết quả thi tuyển của thí sinh từ điểm cao nhất đến lúc đạt chỉ tiêu cần tuyển.
Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Bản chính hoặc bản sao có công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đại học năm 2012. ghi đầy đủ vào phần dành cho xét tuyển NV2.
- Một phong bì dán tem, ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại của thí sinh
- Lệ phí xét tuyển 15.000đ
Địa chỉ nộp hồ sơ: Ban khảo thí – Đảm bảo chất lượng giáo dục, ĐH Huế, Số 2, Lê Lợi, Huế.
Thời gian nhận hồ sơ: Từ 21/8 đến 17g00 ngày 31/8/2012 (nếu gửi qua đường bưu điện thì tính theo ngày gửi được đóng dấu trên phong bì)
Thí sinh được phép rút lại hồ sơ đã nộp, hạn cuối đến 17g00 ngày 27/8/2012. ĐH Huế không trả lại lệ phí cho thí sinh rút hồ sơ.
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp