a/ Bậc Đại học:
- Khối A: 13,0 điểm
- Khối B: 14,5 điểm
- Khối C: 14,5 điểm
- Khối D1: 13,5 điểm
Riêng 05 ngành dưới đây điểm trúng tuyển theo ngành học:
Ngành
Khối A (đ)
Khối B (đ)
Khối D1 (đ)
Kế toán
14,0
14,0
Công nghệ sinh học
16,5
19,0
Khoa học Môi trường
14,5
17,5
Công nghệ thực phẩm
15,5
17,5
Quản lý đất đai
14,5
17,0
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Thí sinh đăng ký dự thi vào 1 trong 5 ngành trên, đạt điểm trúng tuyển vào Trường nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đã đăng ký sẽ được chuyển sang các ngành khác cùng khối thi và có điểm trúng tuyển thấp hơn.Khối A: Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật điện, điện tử; Công thôn; Công nghệ thông tin; Khối A hoặc D1: Kinh tế; Kinh tế nông nghiệp; Quản trị kinh doanh; Kinh doanh nông nghiệp; Kế toán; Khối A hoặc B: Khoa học cây trồng; Bảo vệ thực vật; Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan; Chăn nuôi; Thú y; Nuôi trồng thuỷ sản; Khoa học đất; Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp; Công nghệ sau thu hoạch; Công nghệ thực phẩm; Phát triển nông thôn; Quản lý đất đai; Khoa học môi trường; Công nghệ thực phẩm.
b/ Bậc Cao đẳng
- Khối A: 10,0 điểm
- Khối B: 11,0 điểm
2. Điểm sàn xét tuyển nguyện vọng 2, đối với HSPT, khu vực 3:
a/ Bậc đại học:
Ngành tuyển
Mã ngành
Số lượng
Khối thi
Điểm sàn xét tuyển
- Bảo vệ thực vật
D620112
20
A, B
A: 13,0; B: 14,5
- Chăn nuôi
D620105
20
A, B
A: 13,0; B: 14,5
- Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan
D620113
20
A, B
A: 13,0; B: 14,5
- Công nghệ sau thu hoạch
D540104
20
A, B
A: 13,0; B: 14,5
- Công nghệ sinh học
D420201
20
A, B
A: 16,5; B: 19,0
- Công nghệ thông tin
D480201
150
A
13,0
- Công nghệ thực phẩm
D540101
20
A, B
A: 15,5; B: 17,5
- Công thôn
D510210
100
A
13,0
- Kế toán
D340301
20
A, D1
14,0
- Khoa học cây trồng
D620110
20
A, B
A: 13,0; B: 14,5
- Khoa học đất
D440306
20
A, B
A: 13,0; B: 14,5
- Khoa học môi trường
D440301
20
A, B
A: 14,5; B: 17,5
- Kinh doanh nông nghiệp
D620114
100
A, D1
A: 13,0; D1: 13,5
- Kinh tế
D310101
100
A, D1
A: 13,0; D1: 13,5
- Kinh tế nông nghiệp
D620115
100
A, D1
A: 13,0; D1: 13,5
- Kỹ thuật cơ khí
D520103
150
A
13,0
- Kỹ thuật điện, điện tử
D520201
150
A
13,0
- Nông nghiệp
D620101
20
A, B
A: 13,0; B: 14,5
- Nuôi trồng thuỷ sản
D620301
20
A, B
A: 13,0; B: 14,5
- Phát triển nông thôn
D620116
20
A, B
A: 13,0; B: 14,5
- Quản lý đất đai
D850103
20
A, B
A: 14,5; B: 17,0
- Quản trị kinh doanh
D340101
100
A, D1
A: 13,0; D1: 13,5
- Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
D140215
60
A, B
A: 13,0; B: 14,5
- Thú y
D640101
20
A, B
A: 13,0; B: 14,5
- Xã hội học.
D310301
150
A, C, D1
A,: 13; C: 14,5; D1: 13,5
b/ Bậc Cao đẳng:
Ngành tuyển
Mã ngành
Số
lượng
Khối thi
ĐH
Điểm sàn
xét tuyển
Đối tượng
xét tuyển
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
C510406
150
A, B
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
C510301
150
A
A: 10,0
B: 11,0
Thí sinh dự thi tuyển sinh ĐH năm 2012
ở các trường đại học.
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí
C510201
150
A
- Dịch vụ thú y
C640201
100
A, B
- Khoa học cây trồng
C620110
100
A, B
- Quản lý đất đai
C850103
150
A, B
Mức chênh lệch điểm sàn xét tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 (bao gồm: Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinhđại học năm 2012 có công chứng; phong bì thư đã dán đủ tem và ghi người nhận, địa chỉ người nhận kết quả xét tuyển) và lệ phí xét tuyển (15.000 đ /hồ sơ) gửi về phòng Đào tạo Đại học, trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội (Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội) trước ngày 25/8/2012.
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp