(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2017/TT-BGDĐT
ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
- Ngành đào tạo là tập hợp những kiến thức, kỹ năng chuyên môn liên quan đến một lĩnh vực khoa học hay một lĩnh vực hoạt động nghề nghiệp nhất định. Khối lượng kiến thức ngành trong mỗi chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ phải đảm bảo tối thiểu 30 tín chỉ.
- Mã ngành là chuỗi số liên tục gồm bảy chữ số, trong đó từ trái sang phải được qui định như sau: chữ số đầu tiên quy định mã trình độ đào tạo; hai chữ số thứ hai và thứ ba quy định mã lĩnh vực đào tạo; hai chữ số thứ tư và thứ năm quy định mã nhóm ngành đào tạo; hai chữ số cuối quy định mã ngành đào tạo.
- Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ:
Mã số
Tên tiếng Việt
814
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
81401
Khoa học giáo dục
8140101
Giáo dục học
8140110
Lý luận và phương pháp dạy học
8140111
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn
8140114
Quản lý giáo dục
8140115
Đo lường và đánh giá trong giáo dục
8140116
Thiết kế phương tiện giáo dục, giảng dạy
8140117
Giáo dục quốc tế và so sánh
8140118
Giáo dục đặc biệt
81490
Khác
821
Nghệ thuật
82101
Mỹ thuật
8210101
Lý luận và lịch sử mỹ thuật
8210102
Mỹ thuật tạo hình
82102
Nghệ thuật trình diễn
8210201
Âm nhạc học
8210202
Nghệ thuật âm nhạc
8210221
Lý luận và lịch sử sân khấu
8210222
Nghệ thuật sân khấu
8210231
Lý luận và lịch sử điện ảnh, truyền hình
8210232
Nghệ thuật điện ảnh, truyền hình
82104
Mỹ thuật ứng dụng
8210401
Lý luận và lịch sử mỹ thuật ứng dụng
8210402
Thiết kế công nghiệp
8210403
Thiết kế đồ họa
8210404
Thiết kế thời trang
8210406
Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh
8210410
Mỹ thuật ứng dụng
82190
Khác
822
Nhân văn
82201
Ngôn ngữ, văn học và văn hoá Việt Nam
8220102
Ngôn ngữ Việt
8220104
Hán Nôm
8220109
Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt
8220120
Lý luận văn học
8220121
Văn học Việt
8220125
Văn học dân gian
82202
Ngôn ngữ, văn học và văn hoá nước ngoài
8220201
Ngôn ngữ Anh
8220202
Ngôn ngữ Nga
8220203
Ngôn ngữ Pháp
8220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
8220205
Ngôn ngữ Đức
8220209
Ngôn ngữ Nhật
8220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
6022024
Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu
8220242
Văn học nước ngoài
82290
Khác
8229001
Triết học
8229008
Chủ nghĩa xã hội khoa học
8229009
Tôn giáo học
8229011
Lịch sử thế giới
8229012
Lịch sử phong trào cộng sản, công nhân quốc tế và giải phóng dân tộc
8229013
Lịch sử Việt
8229015
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt
8229017
Khảo cổ học
8229020
Ngôn ngữ học
8229030
Văn học
8229031
Văn học so sánh
8229040
Văn hoá học
8229041
Văn hoá dân gian
8319042
Quản lý văn hoá
8319043
Văn hóa so sánh
831
Khoa học xã hội và hành vi
83101
Kinh tế học
8310101
Kinh tế học
8310102
Kinh tế chính trị
8310104
Kinh tế đầu tư
8310105
Kinh tế phát triển
8310106
Kinh tế quốc tế
8310107
Thống kê kinh tế
8310108
Toán kinh tế
8340410
Quản lý kinh tế
83102
Khoa học chính trị
8310201
Chính trị học
8310202
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước
8310204
Hồ Chí Minh học
8310206
Quan hệ quốc tế
83103
Xã hội học và Nhân học
8310301
Xã hội học
8310302
Nhân học
8310310
Dân tộc học
8310313
Phát triển bền vững
8310315
Phát triển con người
8310317
Quyền con người
83104
Tâm lý học
8310401
Tâm lý học
83105
Địa lý học
8310501
Địa lý học
83106
Khu vực học
8310601
Quốc tế học
8310602
Châu Á học
8310608
Đông phương học
8310612
Trung Quốc học
8310613
Nhật Bản học
8310620
Đông Nam Á học
8310630
Việt
83190
Khác
832
Báo chí và thông tin
83201
Báo chí và truyền thông
8320101
Báo chí học
8320105
Truyền thông đại chúng
8320108
Quan hệ công chúng
83202
Thông tin - Thư viện
8320202
Thông tin học
8320203
Khoa học thư viện
83203
Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng
8320303
Lưu trữ học
8320305
Bảo tàng học
83204
Xuất bản - Phát hành
8320401
Xuất bản
83290
Khác
834
Kinh doanh và quản lý
83401
Kinh doanh
8340101
Quản trị kinh doanh
8340121
Kinh doanh thương mại
83402
Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm
8340201
Tài chính - Ngân hàng
8340204
Bảo hiểm
83403
Kế toán - Kiểm toán
8340301
Kế toán
83404
Quản trị - Quản lý
8340401
Khoa học quản lý
8340402
Chính sách công
8340403
Quản lý công
8340404
Quản trị nhân lực
8340405
Hệ thống thông tin quản lý
8340406
Quản trị văn phòng
8340412
Quản lý khoa học và công nghệ
8340417
Quản lý an toàn và sức khoẻ nghề nghiệp
83490
Khác
838
Pháp luật
83801
Luật
8380102
Luật hiến pháp và luật hành chính
8380103
Luật dân sự và tố tụng dân sự
8380104
Luật hình sự và tố tụng hình sự
8380105
Tội phạm học và phòng ngừa tội phạm
8380106
Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật
8380107
Luật kinh tế
8380108
Luật quốc tế
83890
Khác
842
Khoa học sự sống
84201
Sinh học
8420101
Sinh học
8420102
Nhân chủng học
8420103
Động vật học
Vi sinh vật học
8420108
Thuỷ sinh vật học
8420111
Thực vật học
8420114
Sinh học thực nghiệm
8420116
Hoá sinh học
8420120
Sinh thái học
8420121
Di truyền học
84202
Sinh học ứng dụng
8420201
Công nghệ sinh học
84290
Khác
844
Khoa học tự nhiên
84401
Khoa học vật chất
8440101
Thiên văn học
8440103
Vật lý lý thuyết và vật lý toán
8440104
Vật lý chất rắn
8440105
Vật lý vô tuyến và điện tử
8440106
Vật lý nguyên tử và hạt nhân
8440107
Cơ học vật rắn
8440108
Cơ học chất lỏng và chất khí
8440109
Cơ học
8440110
Quang học
8440111
Vật lý địa cầu
8440112
Hoá học
8440113
Hoá vô cơ
8440114
Hoá hữu cơ
8440118
Hoá phân tích
8440119
Hoá lí thuyết và hoá lí
8440120
Hóa môi trường
8440122
Khoa học vật liệu
84402
Khoa học trái đất
8440201
Địa chất học
8440205
Khoáng vật học và địa hóa học
8440210
Địa vật lí
8440212
Bản đồ học
8440214
Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý
8440217
Địa lí tự nhiên
8440218
Địa mạo và cổ địa lý
8440220
Địa lý tài nguyên và môi trường
8440222
Khí tượng và khí hậu học
8440224
Thuỷ văn học
8440228
Hải dương học
84403
Khoa học môi trường
8440301
Khoa học môi trường
84490
Khác
846
Toán và thống kê
84601
Toán học
8460101
Toán học
8460102
Toán giải tích
8460103
Phương trình vi phân và tích phân
8460104
Đại số và lí thuyết số
8460105
Hình học và tôpô
8460106
Lí thuyết xác suất và thống kê toán học
8460107
Khoa học tính toán
8460110
Cơ sở toán học cho tin học
8460112
Toán ứng dụng
8460113
Phương pháp toán sơ cấp
8460117
Toán tin
84602
Thống kê
8460201
Thống kê
84690
Khác
848
Máy tính và công nghệ thông tin
84801
Máy tính
8480101
Khoa học máy tính
8480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
8480103
Kỹ thuật phần mềm
8480104
Hệ thống thông tin
8480106
Kỹ thuật máy tính
84802
Công nghệ thông tin
8480201
Công nghệ thông tin
8480202
An toàn thông tin
8480204
Quản lý công nghệ thông tin
8480205
Quản lý Hệ thống thông tin
84890
Khác
851
Công nghệ kỹ thuật
85106
Quản lý công nghiệp
8510601
Quản lý công nghiệp
8510602
Quản lý năng lượng
8510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
85190
Khác
852
Kỹ thuật
85201
Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật
8520101
Cơ kỹ thuật
8520103
Kỹ thuật cơ khí
8520114
Kỹ thuật cơ điện tử
8520115
Kỹ thuật nhiệt
8520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
8520117
Kỹ thuật công nghiệp
8520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
8520120
Kỹ thuật hàng không
8520121
Kỹ thuật không gian
8520122
Kỹ thuật tàu thuỷ
8520130
Kỹ thuật ô tô
8520135
Kỹ thuật năng lượng
8520137
Kỹ thuật in
85202
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
8520201
Kỹ thuật điện
8520203
Kỹ thuật điện tử
8520204
Kỹ thuật rađa - dẫn đường
8520208
Kỹ thuật viễn thông
8520209
Kỹ thuật mật mã
8520212
Kỹ thuật y sinh
8520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
85203
Kỹ thuật hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường
8520301
Kỹ thuật hoá học
8520305
Kỹ thuật hóa dầu và lọc dầu
8520309
Kỹ thuật vật liệu
8520320
Kỹ thuật môi trường
85204
Vật lý kỹ thuật
8520401
Vật lý kỹ thuật
8520402
Kỹ thuật hạt nhân
85205
Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa
8520501
Kỹ thuật địa chất
8520502
Kỹ thuật địa vật lý
8520503
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
85206
Kỹ thuật mỏ
8520602
Kỹ thuật thăm dò và khảo sát
8520603
Khai thác mỏ
8520604
Kỹ thuật dầu khí
8520607
Kỹ thuật tuyển khoáng
85290
Khác
854
Sản xuất và chế biến
85401
Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống
8540101
Công nghệ thực phẩm
8540104
Công nghệ sau thu hoạch
8540105
Công nghệ chế biến thuỷ sản
8540106
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
85402
Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da
8540203
Công nghệ vật liệu dệt, may
8540204
Công nghệ dệt, may
85490
Khác
8549001
Kỹ thuật chế biến lâm sản
858
Kiến trúc và xây dựng
85801
Kiến trúc và quy hoạch
8580101
Kiến trúc
8580103
Kiến trúc nội thất
8580105
Quy hoạch vùng và đô thị
8580106
Quản lý đô thị và công trình
8580408
Thiết kế nội thất
8580112
Đô thị học
85802
Xây dựng
8580201
Kỹ thuật xây dựng
8580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
8580203
Kỹ thuật xây dựng công trình biển
8580204
Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm
8580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
8580206
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt
8580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
8580211
Địa kỹ thuật xây dựng
8580212
Kỹ thuật tài nguyên nước
8580213
Kỹ thuật cấp thoát nước
85803
Quản lý xây dựng
8580301
Kinh tế xây dựng
8580302
Quản lý xây dựng
85890
Khác
862
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
86201
Nông nghiệp
8620103
Khoa học đất
8620105
Chăn nuôi
8620110
Khoa học cây trồng
8620111
Di truyền và chọn giống cây trồng
8620112
Bảo vệ thực vật
8620115
Kinh tế nông nghiệp
8620116
Phát triển nông thôn
8620118
Hệ thống nông nghiệp
86202
Lâm nghiệp
8620201
Lâm học
8620205
Lâm sinh
8620211
Quản lý tài nguyên rừng
86203
Thuỷ sản
8620301
Nuôi trồng thuỷ sản
8620302
Bệnh học thủy sản
8620304
Khai thác thuỷ sản
8620305
Quản lý thủy sản
86290
Khác
864
Thú y
86401
Thú y
8640101
Thú y
86490
Khác
872
Sức khoẻ
87201
Y học
8720101
Khoa học y sinh
8720102
Gây mê hồi sức
8720103
Hồi sức cấp cứu và chống độc
8720104
Ngoại khoa
8720105
Sản phụ khoa
8720106
Nhi khoa
8720107
Nội khoa
8720108
Ung thư
8720109
Bệnh truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới
8720111
Điện quang và y học hạt nhân
8720113
Y học cổ truyền
8720117
Dịch tễ học
8720118
Dược lý và độc chất
8720119
Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ
8720155
Tai - Mũi - Họng
8720157
Mắt (Nhãn khoa)
8720158
Khoa học thần kinh
8720163
Y học dự phòng
87202
Dược học
8720202
Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc
8720203
Hóa dược
8720205
Dược lý và dược lâm sàng
8720206
Dược liệu - Dược học cổ truyền
8720208
Hóa sinh dược
8720210
Kiểm nghiệm thuốc và độc chất
8720412
Tổ chức quản lý dược
87203
Điều dưỡng, hộ sinh
8720301
Điều dưỡng
8720302
Hộ sinh
87204
Dinh dưỡng
8720401
Dinh dưỡng
87205
Răng - Hàm - Mặt
8720501
Răng - Hàm - Mặt
87206
Kỹ thuật Y học
8720601
Kỹ thuật xét nghiệm y học
8720602
Kỹ thuật hình ảnh y học
8720603
Kỹ thuật phục hồi chức năng
87207
Y tế công cộng
8720701
Y tế công cộng
87208
Quản lý Y tế
8720801
Quản lý Y tế
8720802
Quản lý bệnh viện
87290
Khác
8729001
Y học gia đình
8729002
Giáo dục y học
8729003
Y học Quân sự
8729004
Y học biển
876
Dịch vụ xã hội
87601
Công tác xã hội
8760101
Công tác xã hội
87690
Khác
881
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
88101
Du lịch
8810101
Du lịch
8810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
88103
Thể dục, thể thao
8810301
Quản lý thể dục thể thao
88190
Khác
884
Dịch vụ vận tải
88401
Khai thác vận tải
8840103
Tổ chức và quản lý vận tải
8840106
Khoa học hàng hải
88490
Khác
885
Môi trường và bảo vệ môi trường
88501
Quản lý tài nguyên và môi trường
8850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
8850103
Quản lý đất đai
8850104
Quản lý biển đảo và đới bờ
88590
Khác
886
An ninh - Quốc phòng
88601
An ninh và trật tự xã hội
8860101
Trinh sát an ninh
8860102
Trinh sát cảnh sát
8860104
Điều tra hình sự
8860108
Kỹ thuật hình sự
8860109
Quản lý nhà nước về an ninh trật tự
8860110
Quản lý trật tự an toàn giao thông
8860111
Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp
8860112
Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân
8860113
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
8860116
Hậu cần công an nhân dân
8860117
Tình báo an ninh
88602
Quân sự
8860208
Nghệ thuật quân sự
8860209
Lịch sử nghệ thuật quân sự
8860210
Chiến lược quân sự
8860211
Chiến lược quốc phòng
8860212
Nghệ thuật chiến dịch
8860213
Chiến thuật
8860215
Biên phòng
8860216
Quản lý biên giới và cửa khẩu
8860217
Tình báo quân sự
8860218
Hậu cần quân sự
8860220
Chỉ huy, quản lý kỹ thuật
8860221
Trinh sát quân sự
88690
Khác
890
Khác
8900103
Bảo hộ lao động
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp