1. Ngành đào tạo là tập hợp những kiến thức, kỹ năng chuyên môn liên quan đến một lĩnh vực khoa học hay một lĩnh vực hoạt động nghề nghiệp nhất định. Đối với các chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ, trừ một số học phần bổ sung, phần còn lại là kiến thức ngành và chuyên ngành.
2. Mã ngành là chuỗi số liên tục gồm bảy chữ số, trong đó từ trái sang phải được qui định như sau: chữ số đầu tiên quy định mã trình độ đào tạo; hai chữ số thứ hai và thứ ba quy định mã lĩnh vực đào tạo; hai chữ số thứ tư và thứ năm quy định mã nhóm ngành đào tạo; hai chữ số cuối quy định mã ngành đào tạo.
3. Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ tiến sĩ:
Mã số
Tên tiếng Việt
914
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
91401
Khoa học giáo dục
9140101
Giáo dục học
9140102
Lý luận và lịch sử giáo dục
9140110
Lý luận và phương pháp dạy học
9140111
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn
9140114
Quản lý giáo dục
9140115
Đo lường và đánh giá trong giáo dục
9140116
Thiết kế phương tiện giáo dục, giảng dạy
9140117
Giáo dục quốc tế và so sánh
9140118
Giáo dục đặc biệt
91490
Khác
921
Nghệ thuật
92101
Mỹ thuật
9210101
Lý luận và lịch sử mỹ thuật
92102
Nghệ thuật trình diễn
9210201
Âm nhạc học
9210221
Lý luận và lịch sử sân khấu
9210231
Lý luận và lịch sử điện ảnh, truyền hình
92104
Mỹ thuật ứng dụng
92190
Khác
922
Nhân văn
92201
Ngôn ngữ, văn học và văn hoá Việt Nam
9220102
Ngôn ngữ Việt
9220104
Hán Nôm
9220109
Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt
9220120
Lý luận văn học
9220121
Văn học Việt
9220125
Văn học dân gian
92202
Ngôn ngữ, văn học và văn hoá nước ngoài
9220201
Ngôn ngữ Anh
9220202
Ngôn ngữ Nga
9220203
Ngôn ngữ Pháp
9220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
9220205
Ngôn ngữ Đức
9220209
Ngôn ngữ Nhật
9220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
6222024
Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu
9220242
Văn học nước ngoài
92290
Khác
9229001
Triết học
9229002
Chủ nghĩa duy vật biện chứng và duy vật lịch sử
9229004
Logic học
9229006
Đạo đức học
9229007
Mỹ học
9229008
Chủ nghĩa xã hội khoa học
9229009
Tôn giáo học
9229011
Lịch sử thế giới
9229012
Lịch sử phong trào cộng sản, công nhân quốc tế và giải phóng dân tộc
9229013
Lịch sử Việt
9229015
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt
9229017
Khảo cổ học
9229020
Ngôn ngữ học
9229030
Văn học
9229040
Văn hoá học
9229041
Văn hoá dân gian
9319042
Quản lý văn hoá
931
Khoa học xã hội và hành vi
93101
Kinh tế học
9310101
Kinh tế học
9310102
Kinh tế chính trị
9310104
Kinh tế đầu tư
9310105
Kinh tế phát triển
9310106
Kinh tế quốc tế
9310107
Thống kê kinh tế
9310108
Toán kinh tế
9340410
Quản lý kinh tế
93102
Khoa học chính trị
9310201
Chính trị học
9310202
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước
9310204
Hồ Chí Minh học
9310206
Quan hệ quốc tế
93103
Xã hội học và Nhân học
9310301
Xã hội học
9310302
Nhân học
9310310
Dân tộc học
93104
Tâm lý học
9310401
Tâm lý học
93105
Địa lý học
9310501
Địa lý học
93106
Khu vực học
9310601
Quốc tế học
9310608
Đông phương học
9310612
Trung Quốc học
9310613
Nhật Bản học
9310620
Đông Nam Á học
9310630
Việt
93190
Khác
932
Báo chí và thông tin
93201
Báo chí và truyền thông
9320101
Báo chí học
9320105
Truyền thông đại chúng
93202
Thông tin - Thư viện
9320202
Thông tin học
9320203
Khoa học thư viện
93203
Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng
9320303
Lưu trữ học
9320305
Bảo tàng học
93204
Xuất bản - Phát hành
9320401
Xuất bản
93290
Khác
934
Kinh doanh và quản lý
93401
Kinh doanh
9340101
Quản trị kinh doanh
9340121
Kinh doanh thương mại
93402
Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm
9340201
Tài chính - Ngân hàng
9340204
Bảo hiểm
93403
Kế toán - Kiểm toán
9340301
Kế toán
93404
Quản trị - Quản lý
9340402
Chính sách công
9340403
Quản lý công
9340404
Quản trị nhân lực
9340405
Hệ thống thông tin quản lý
9340412
Quản lý khoa học và công nghệ
93490
Khác
938
Pháp luật
93801
Luật
9380102
Luật hiến pháp và luật hành chính
9380103
Luật dân sự và tố tụng dân sự
9380104
Luật hình sự và tố tụng hình sự
9380105
Tội phạm học và phòng ngừa tội phạm
9380106
Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật
9380107
Luật kinh tế
9380108
Luật quốc tế
93890
Khác
942
Khoa học sự sống
94201
Sinh học
9420101
Sinh học
9420102
Nhân chủng học
9420103
Động vật học
9420104
Sinh lý học người và động vật
9420105
Ký sinh trùng học
9420106
Côn trùng học
9420107
Vi sinh vật học
9420108
Thuỷ sinh vật học
9420111
Thực vật học
9420112
Sinh lý học thực vật
9420115
Lý sinh học
9420116
Hoá sinh học
9420120
Sinh thái học
9420121
Di truyền học
94202
Sinh học ứng dụng
9420201
Công nghệ sinh học
94290
Khác
944
Khoa học tự nhiên
94401
Khoa học vật chất
9440101
Thiên văn học
9440103
Vật lý lý thuyết và vật lý toán
9440104
Vật lý chất rắn
9440105
Vật lý vô tuyến và điện tử
9440106
Vật lý nguyên tử và hạt nhân
9440107
Cơ học vật rắn
9440108
Cơ học chất lỏng và chất khí
9440109
Cơ học
9440110
Quang học
9440111
Vật lý địa cầu
9440112
Hoá học
9440113
Hoá vô cơ
9440114
Hoá hữu cơ
9440117
Hoá học các hợp chất thiên nhiên
9440118
Hoá phân tích
9440119
Hoá lí thuyết và hoá lí
9440120
Hóa môi trường
9440122
Khoa học vật liệu
9440123
Vật liệu điện tử
9440125
Vật liệu cao phân tử và tổ hợp
9440127
Vật liệu quang học, quang điện tử và quang tử
9440129
Kim loại học
94402
Khoa học trái đất
9440201
Địa chất học
9440205
Khoáng vật học và địa hóa học
9440210
Địa vật lí
9440212
Bản đồ học
9440214
Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý
9440217
Địa lí tự nhiên
9440218
Địa mạo và cổ địa lý
9440220
Địa lý tài nguyên và môi trường
9440221
Biến đổi khí hậu
9440222
Khí tượng và khí hậu học
9440224
Thuỷ văn học
9440228
Hải dương học
94403
Khoa học môi trường
9440301
Khoa học môi trường
9440303
Môi trường đất và nước
9440305
Độc học môi trường
94490
Khác
946
Toán và thống kê
94601
Toán học
9460101
Toán học
9460102
Toán giải tích
9460103
Phương trình vi phân và tích phân
9460104
Đại số và lí thuyết số
9460105
Hình học và tôpô
9460106
Lí thuyết xác suất và thống kê toán học
9460110
Cơ sở toán học cho tin học
9460112
Toán ứng dụng
9460117
Toán tin
94602
Thống kê
9460201
Thống kê
94690
Khác
948
Máy tính và công nghệ thông tin
94801
Máy tính
9480101
Khoa học máy tính
9480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
9480103
Kỹ thuật phần mềm
9480104
Hệ thống thông tin
9480106
Kỹ thuật máy tính
94802
Công nghệ thông tin
9480201
Công nghệ thông tin
9480202
An toàn thông tin
94890
Khác
951
Công nghệ kỹ thuật
95106
Quản lý công nghiệp
9510601
Quản lý công nghiệp
9510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
95190
Khác
952
Kỹ thuật
95201
Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật
9520101
Cơ kỹ thuật
9520103
Kỹ thuật cơ khí
9520115
Kỹ thuật nhiệt
9520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
9520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
9520121
Kỹ thuật không gian
9520122
Kỹ thuật tàu thuỷ
9520130
Kỹ thuật ô tô
9520137
Kỹ thuật in
95202
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
9520201
Kỹ thuật điện
9520203
Kỹ thuật điện tử
9520204
Kỹ thuật rađa - dẫn đường
9520208
Kỹ thuật viễn thông
9520209
Kỹ thuật mật mã
9520212
Kỹ thuật y sinh
9520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
95203
Kỹ thuật hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường
9520301
Kỹ thuật hoá học
9520305
Kỹ thuật hóa dầu và lọc dầu
9520309
Kỹ thuật vật liệu
9520320
Kỹ thuật môi trường
95204
Vật lý kỹ thuật
9520401
Vật lý kỹ thuật
9520402
Kỹ thuật hạt nhân
95205
Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa
9520501
Kỹ thuật địa chất
9520502
Kỹ thuật địa vật lý
9520503
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
95206
Kỹ thuật mỏ
9520602
Kỹ thuật thăm dò và khảo sát
9520603
Khai thác mỏ
9520604
Kỹ thuật dầu khí
9520607
Kỹ thuật tuyển khoáng
95290
Khác
954
Sản xuất và chế biến
95401
Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống
9540101
Công nghệ thực phẩm
9540104
Công nghệ sau thu hoạch
9540105
Công nghệ chế biến thuỷ sản
95402
Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da
9540203
Công nghệ vật liệu dệt, may
9540204
Công nghệ dệt, may
95490
Khác
9549001
Kỹ thuật chế biến lâm sản
958
Kiến trúc và xây dựng
95801
Kiến trúc và quy hoạch
9580101
Kiến trúc
9580105
Quy hoạch vùng và đô thị
9580106
Quản lý đô thị và công trình
95802
Xây dựng
9580201
Kỹ thuật xây dựng
9580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
9580203
Kỹ thuật xây dựng công trình biển
9580204
Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm
9580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
9580206
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt
9580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
9580211
Địa kỹ thuật xây dựng
9580212
Kỹ thuật tài nguyên nước
9580213
Kỹ thuật cấp thoát nước
95803
Quản lý xây dựng
9580302
Quản lý xây dựng
95890
Khác
962
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
96201
Nông nghiệp
9620103
Khoa học đất
9620105
Chăn nuôi
9620107
Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi
9620108
Di truyền và chọn giống vật nuôi
9620110
Khoa học cây trồng
9620111
Di truyền và chọn giống cây trồng
9620112
Bảo vệ thực vật
9620115
Kinh tế nông nghiệp
9620116
Phát triển nông thôn
96202
Lâm nghiệp
9620205
Lâm sinh
9620207
Di truyền và chọn giống cây lâm nghiệp
9620208
Điều tra và quy hoạch rừng
9620211
Quản lý tài nguyên rừng
96203
Thuỷ sản
9620301
Nuôi trồng thuỷ sản
9620302
Bệnh học thủy sản
9620304
Khai thác thuỷ sản
9620305
Quản lý thủy sản
96290
Khác
964
Thú y
96401
Thú y
9640101
Thú y
9640102
Bệnh lý học và chữa bệnh vật nuôi
9640104
Ký sinh trùng và vi sinh vật học thú y
9640106
Sinh sản và bệnh sinh sản gia súc
9640108
Dịch tễ học thú y
96490
Khác
972
Sức khoẻ
97201
Y học
9720101
Khoa học y sinh
9720102
Gây mê hồi sức
9720103
Hồi sức cấp cứu và chống độc
9720104
Ngoại khoa
9720105
Sản phụ khoa
9720106
Nhi khoa
9720107
Nội khoa
9720108
Ung thư
9720109
Bệnh truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới
9720111
Điện quang và y học hạt nhân
9720113
Y học cổ truyền
9720117
Dịch tễ học
9720118
Dược lý và độc chất
9720119
Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ
9720155
Tai - Mũi - Họng
9720157
Mắt (Nhãn khoa)
8720159
Khoa học thần kinh
9720163
Y học dự phòng
97202
Dược học
9720202
Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc
9720203
Hóa dược
9720205
Dược lý và dược lâm sàng
9720206
Dược liệu - Dược học cổ truyền
9720208
Hóa sinh dược
9720210
Kiểm nghiệm thuốc và độc chất
6272041
Tổ chức quản lý dược
97203
Điều dưỡng, hộ sinh
9720301
Điều dưỡng
9720302
Hộ sinh
97204
Dinh dưỡng
9720401
Dinh dưỡng
97205
Răng - Hàm - Mặt
9720501
Răng - Hàm - Mặt
97206
Kỹ thuật Y học
9720601
Kỹ thuật xét nghiệm y học
9720602
Kỹ thuật hình ảnh y học
9720603
Kỹ thuật phục hồi chức năng
97207
Y tế công cộng
9720701
Y tế công cộng
97208
Quản lý Y tế
9720801
Quản lý Y tế
9720802
Quản lý bệnh viện
97290
Khác
976
Dịch vụ xã hội
97601
Công tác xã hội
9760101
Công tác xã hội
97690
Khác
981
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
98101
Du lịch
9810101
Du lịch
98190
Khác
984
Dịch vụ vận tải
98401
Khai thác vận tải
9840103
Tổ chức và quản lý vận tải
9840106
Khoa học hàng hải
98490
Khác
985
Môi trường và bảo vệ môi trường
98501
Quản lý tài nguyên và môi trường
9850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
9850103
Quản lý đất đai
98590
Khác
986
An ninh - Quốc phòng
98601
An ninh và trật tự xã hội
9860101
Trinh sát an ninh
9860102
Trinh sát cảnh sát
9860104
Điều tra hình sự
9860108
Kỹ thuật hình sự
9860109
Quản lý nhà nước về an ninh trật tự
9860110
Quản lý trật tự an toàn giao thông
9860111
Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp
9860112
Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân
9860113
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
9860116
Hậu cần công an nhân dân
9860117
Tình báo an ninh
98602
Quân sự
9860209
Lịch sử nghệ thuật quân sự
9860210
Chiến lược quân sự
9860211
Chiến lược quốc phòng
9860212
Nghệ thuật chiến dịch
9860213
Chiến thuật
9860215
Biên phòng
9860216
Quản lý biên giới và cửa khẩu
9860217
Tình báo quân sự
9860218
Hậu cần quân sự
9860220
Chỉ huy, quản lý kỹ thuật
9860221
Trinh sát quân sự
98690
Khác
990
Khác
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp