Nhà trường đã công bố chi tiết chỉ tiêu dự kiến, điểm trúng tuyển tạm thời, tổng số thí sinh trúng tuyển của bốn nguyện vọng đợt xét tuyển đầu tiên.
Theo đó, ở bậc ĐH ngành công nghệ may có điểm chuẩn dự kiến cao nhất là 21,25 điểm. Ngành công nghệ thông tin và ngành công nghệ kỹ thuật ô tô điểm chuẩn dự kiến 20,25 điểm. Nhiều ngành có điểm chuẩn trúng tuyển dự kiến 18,25 điểm.
Tuy nhiên, hầu hết các ngành đều chưa xét tuyển đủ chỉ tiêu, trong đó có một số ngành chưa có thí sinh nào trúng tuyển dự kiến.
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu dự kiến
điểm xét tuyển tạm thời
Tổng trúng tuyển
ƯT 1
ƯT 2
ƯT 3
ƯT 4
C510202
CN chế tạo máy (Cao Đẳng)
A00;A01;D01;
140
16.25
23
19
4
C510301
CN kỹ thuật điện, điện tử (Cao Đẳng)
A00;A01;D01;
100
16.25
19
16
2
1
C510302
CN kỹ thuật điện tử, truyền thông (Cao Đẳng)
A00;A01;D01;
60
16.25
5
3
1
1
D140231
Sư phạm Tiếng Anh
D01;
70
18.25
28
25
3
D210404
Thiết kế thời trang
V01;V02;
40
18.25
0
D340122
Thương mại điện tử
A00;A01;D01;
70
19.25
5
5
D340301
Kế toán
A00;A01;D01;
90
19.25
29
26
2
1
D340301C
Kế toán (Hệ chất lượng cao)
A00;A01;D01;
30
18.25
2
2
D480201
CN thông tin
A00;A01;D01;
220
20.25
128
127
1
D480201C
CN thông tin (Hệ chất lượng cao)
A00;A01;D01;
160
18.25
38
37
1
D510102
CN kĩ thuật công trình xây dựng
A00;A01;D01;
150
19.25
53
53
D510102C
CN kĩ thuật công trình xây dựng (Hệ chất lượng cao)
A00;A01;D01;
70
18.25
9
9
D510201
CN kĩ thuật cơ khí
A00;A01;D01;
150
19.25
104
98
6
D510201C
CN kĩ thuật cơ khí (Hệ chất lượng cao)
A00;A01;D01;
100
18.25
17
17
D510202
CN chế tạo máy
A00;A01;D01;
230
19.25
81
81
D510202C
CN chế tạo máy (Hệ chất lượng cao)
A00;A01;D01;
100
18.25
17
16
1
D510203
CN kĩ thuật cơ điện tử
A00;A01;D01;
170
19.25
81
81
D510203C
CN kĩ thuật cơ điện tử (Hệ chất lượng cao)
A00;A01;D01;
100
18.25
24
24
D510205
CN kĩ thuật ô tô
A00;A01;D01;
250
20.25
150
150
D510205C
CN kĩ thuật ô tô (Hệ chất lượng cao)
A00;A01;D01;
150
18.25
72
71
1
D510206
CN kĩ thuật nhiệt
A00;A01;D01;
80
19.25
30
30
D510206C
CN kĩ thuật nhiệt (Hệ chất lượng cao)
A00;A01;D01;
40
18.25
6
6
D510301
CN kĩ thuật điện, điện tử
A00;A01;D01;
250
19.25
125
121
4
D510301C
CN kĩ thuật điện, điện tử (Hệ chất lượng cao)
A00;A01;D01;
100
18.25
17
17
D510302
CN kĩ thuật điện tử, truyền thông
A00;A01;D01;
250
19.25
45
44
1
D510302C
CN kĩ thuật điện tử, truyền thông (Hệ chất lượng cao)
A00;A01;D01;
100
18.25
10
10
D510303
CN kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
A00;A01;D01;
120
19.25
64
64
D510303C
CN kĩ thuật điều khiển và tự động hóa (Hệ chất lượng cao)
A00;A01;D01;
70
18.25
22
22
D510304
CN kĩ thuật máy tính
A00;A01;D01;
90
19.25
15
13
2
D510304C
CN kĩ thuật máy tính (Hệ chất lượng cao)
A00;A01;D01;
30
18.25
1
1
D510401
CN kỹ thuật hóa học
A00;B00;D07;
70
19.25
35
34
1
D510406
CN kĩ thuật môi trường
A00;B00;D07;
90
19.25
12
10
2
D510406C
CN kĩ thuật môi trường (Hệ chất lượng cao)
A00;B00;D07;
30
18.25
8
8
D510501
CN In
A00;A01;D01;
70
19.25
27
22
5
D510501C
CN In (Hệ chất lượng cao)
A00;A01;D01;
30
18.25
3
3
D510601
Quản lý công nghiệp
A00;A01;D01;
90
19.25
48
44
4
D510601C
Quản lý công nghiệp (Hệ chất lượng cao)
A00;A01;D01;
30
18.25
9
9
D510603
Kỹ thuật công nghiệp
A00;A01;D01;
70
18.25
25
22
2
1
D540101
CN thực phẩm
A00;B00;D07;
90
19.25
30
29
1
D540101C
CN thực phẩm (Hệ chất lượng cao)
A00;B00;D07;
30
18.25
5
5
D540204
CN may
A00;A01;D01;
125
21.25
80
79
1
D540204C
CN may (Hệ chất lượng cao)
A00;A01;D01;
60
18.25
4
4
D580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00;A01;D01;
100
19.25
5
5
D580205C
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Hệ chất lượng cao)
A00;A01;D01;
30
18.25
0
D810501
Kinh tế gia đình
A00;A01;B00;D07;
50
18.25
9
8
1
Trường bổ sung các tiêu chí dùng để xét tuyển, thứ tự của các tiêu chí như sau:
1. Xét tuyển từ cao xuống thấp theo điểm xét tuyển được tính theo đề án tuyển sinh của trường.
2. Trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau, thì ưu tiên xét tuyển thí sinh có điểm môn thi chính cao hơn.
3. Trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển, điểm môn chính bằng nhau, ưu tiên xét tuyển thí sinh có điểm môn thứ hai cao hơn. Danh sách môn thứ hai được xác định như sau:
STT
Các ngành đào tạo
Tổ hợp môn xét tuyển
(Môn chính in đậm)
Môn ưu tiên thứ hai
1.
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00(Toán, Lý, Hóa),
B00 (Toán, Hóa, Sinh),
D07* (Toán, Hóa, tiếng Anh)
A00 Toán
B00 Toán
D07* Toán
2.
Công nghệ thực phẩm
3.
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
4.
Kinh tế gia đình
A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, tiếng Anh),
B00 (Toán, Hóa, Sinh),
D07 (Toán, Hóa, tiếng Anh)
A00 Hóa
A01 tiếng Anh
B00 Hóa
D07 Hóa
5.
Thiết kế thời trang
V01 (Toán, Văn, Vẽ),
V02 (Toán, tiếng Anh, Vẽ )
V01 Toán
V02 Toán
6.
Sư phạm tiếng Anh
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
D01 Văn
7.
Các ngành còn lại
A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, tiếng Anh),
D01(Toán, Văn, tiếng Anh)
A00 Lý
A01 Lý
D01 tiếng Anh
Nguồn: tuoitre.vn
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp