1. Bậc đại học: 651
Số
TT
TRƯỜNG
NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)
Khối
thi
Mã
ngành
Mã tuyển sinh
Chỉ tiêu
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển
I
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF):
D1-6
142
- Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải từ điểm sàn ĐH trở lên: - Khối A1: ≥13.0; Khối D: ≥13.5 - Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2.
1
Sư phạm tiếng Pháp
D1,3
D140233
703
30
17.5
2
Sư phạm tiếng Trung
D1,4
D140234
704
19
17
Ngôn ngữ Nga, gồm:
D1,2
D220202
3
Cử nhân tiếng Nga
752
20
16
4
Cử nhân tiếng Nga du lịch
762
14
16
5
Ngôn ngữ Thái Lan
D1
D220214
757
28
16
6
Quốc tế học
D1
D220212
758
31
19.5
II
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)
290
1
Công nghệ thông tin
A, A1
D480201
104
19
18
2
Vật lý học
A, A1
D440102
106
26
13
3
Hóa học (Chuyên ngành Phân tích môi trường)
A
D140212
202
40
13
4
Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược)
A
D140212
203
14
18
5
Khoa học môi trường (Chuyên ngành Quản lý môi trường)
A
D440301
204
14
17
6
Giáo dục chính trị
C
D140205
500
26
14
D1
13.5
7
Văn học
C
D220330
604
48
14.5
8
Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)
C
D310501
610
42
14
9
Văn hóa học
C
D220340
608
38
14
10
Công tác xã hội
C
D760101
611
20
14
D1
13.5
11
Toán ứng dụng
A, A1
D460112
103
03
15.5
III
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP) 241
1
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A, A1
D580205
106
39
13
2
Kinh tế xây dựng
A, A1
D580301
400
38
13
3
Kế toán
A, A1
D340301
401
32
13.0
D1
13.5
4
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát)
A, A1
D340101
402
42
13.0
D1
13.5
5
Kinh doanh thương mại
A, A1
D340121
404
49
13.0
D1
13.5
6
Kiểm toán
A, A1
D340302
418
41
13.0
D1
13.5
2. Bậc cao đẳng: 1.204
S
TT
TRƯỜNG/NGÀNH
Khối
thi
Mã
ngành
Mã tuyển sinh
Chỉ tiêu
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển
I
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)
50
Cao đẳng sư phạm âm nhạc
N
C140221
C65
50
10
II
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)
159
1
CN Kỹ thuật Công trình xây dựng
A, A1
C510102
C76
40
10
2
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)
A, A1
C340301
C66
40
10
D1
10
3
Kinh doanh thương mại (Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp thương mại)
A, A1
C340121
C68
40
10
D1
10
4
Công nghệ sinh học
A
C420201
C69
39
10
B
11
III
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)
995
1
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A
C510201
C71
18
10.5
2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A
C510301
C72
27
10.5
3
Công nghệ Kỹ thuật ô tô
A
C510205
C73
12
11.5
4
Công nghệ thông tin
A, A1
C480201
C74
30
11
D1
5
CN kỹ thuật điên tử truyền thông
A
C510302
C75
97
10
6
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
A
C510103
C76
82
10
7
Công nghệ kỹ thuật giao thông
A
C510104
C77
91
10
8
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
A
C510206
C78
54
10
9
Công nghệ kỹ thuật hoá học
A
C510401
C79
73
10
B
11
10
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A
C510406
C80
80
10.5
B
11
11
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A
C510203
C82
69
10
12
Công nghệ thực phẩm
A
C540102
C83
40
10
B
11.0
13
Công nghệ KT Công trình xây dựng
A
C510102
C84
59
10.0
14
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
A, V
C510101
C85
57
10.0
15
Quản lý xây dựng
A
C580302
C86
71
10.0
16
Công nghệ sinh học
A
C420201
C87
63
10.0
B
11.0
17
Hệ thống thông tin quản lý
A, A1
C340405
C88
72
10.0
D1
10.0
3. Liên thông từ cao đẳng lên đại học: 367
S
TT
TRƯỜNG/NGÀNH
Mã
ngành
Khối
thi
Mã tuyển sinh
Chỉ tiêu
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển
I
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
DDK
360
1
Công nghệ sinh học
D420201
A
206
11
16.5
2
Công nghệ thông tin
D480201
A
109
45
16.5
3
Công nghệ chế tạo máy
D510202
A
101
27
16.5
4
Công nghệ vật liệu
D510402
A
203
12
16.5
5
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Động lực)
D520103
A
108
27
16.5
6
Kỹ thuật cơ - điện tử
D520114
A
111
17
16.5
7
Kỹ thuật nhiệt (Gồm các chuyên ngành: Nhiệt - điện lạnh; Kỹ thuật năng lượng và môi trường)
D520115
A
107
28
16.5
8
Kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Hệ thống điện, Tự động hóa, Điện công nghiệp)
D520201
A
102
44
16.5
9
Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật Điện tử; Kỹ thuật Viễn thông; Kỹ thuật Máy tính)
D520207
A
103
46
16.5
10
Kỹ thuật môi trường
D520320
A
112
10
16.5
11
Công nghệ thực phẩm
D540101
A
201
19
16.5
12
Kỹ thuật công trình xây dựng
D580201
A
104
35
16.5
13
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Gồm các chuyên ngành: Đường và Giao thông đô thị; Xây dựng cầu đường bộ)
D580205
A
106
39
16.5
II
ĐẠI HỌC KINH TẾ
DDQ
1
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch)
D340101
A
403
Tổng chỉ tiêu: 7
16.5
2
Kinh doanh thương mại
D340121
A
404
16.5
3
Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Ngân hàng)
D340201
A
412
16.5
4
Kế toán
D340301
A
401
16.5
5
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Tin học quản lý)
D340405
A
414
16.5
* Đối với bậc đào tạo CĐ, ĐH Đà Nẵng chỉ xét tuyển những thí sinh dự thi ĐH theo đề chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo không trúng tuyển đợt 1, không nhận hồ sơ của thí sinh dự thi CĐ.
* Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 20-8 đến hết ngày 10-9.
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp