Điểm chuẩn tạm thời cụ thể như sau:
STT
Mã trường
Ngành
Tên trường
Tên ngành
Chỉ tiêu
Tổ hợp
xét tuyển
Điểm
trúng tuyển tạm thời
Điều kiện bổ sung
I
DDK
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
3030
1
D140214
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
50
A00, A01
20.75
Toán ≥ 6.5
2
D420201
Công nghệ sinh học
60
A00
21.5
Toán ≥ 6.5
D07
21.5
3
D480201
Công nghệ thông tin
190
A00, A01
24
Toán ≥ 7
4
D480201
CLC1
Công nghệ thông tin (CLC ngoại ngữ Anh)
40
A00, A01
22.5
Toán ≥ 7.25
5
D480201
CLC2
Công nghệ thông tin (CLC ngoại ngữ Nhật + Anh)
40
A00, A01
21.5
Toán ≥ 5.75
6
D510105
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
60
A00, A01
20.75
Toán ≥ 7
7
D510202
Công nghệ chế tạo máy
140
A00, A01
22.5
Toán ≥ 5.25
8
D510601
Quản lý công nghiệp
60
A00, A01
21.25
Toán ≥ 6
9
D520103
Kỹ thuật cơ khí
150
A00, A01
22.75
Toán ≥ 7.25
10
D520114
Kỹ thuật cơ - điện tử
80
A00, A01
24
Toán ≥ 7.25
11
D520115
Kỹ thuật nhiệt
150
A00, A01
21.5
Toán ≥ 6.5
12
D520122
Kỹ thuật tàu thủy
50
A00, A01
21.25
Toán ≥ 6.5
13
D520201
Kỹ thuật điện, điện tử
160
A00, A01
23.5
Toán ≥ 7
14
D520201CLC
Kỹ thuật điện, điện tử (CLC)
40
A00, A01
21
Toán ≥ 6.25
15
D520209
Kỹ thuật điện tử và viễn thông
220
A00, A01
22
Toán ≥ 7.25
16
D520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
80
A00, A01
23.75
Toán ≥ 7.25
17
D520216CLC
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)
40
A00, A01
21
Toán ≥ 6.75
18
D520301
Kỹ thuật hóa học
60
A00
21.5
Toán ≥ 7
D07
21.5
19
D520320
Kỹ thuật môi trường
70
A00
21
Toán ≥ 6.75
D07
21
20
D520604
Kỹ thuật dầu khí
80
A00
22.75
Toán ≥ 7.25
D07
22.75
21
D540101
Công nghệ thực phẩm
120
A00
22.5
Toán ≥ 7
D07
22.5
22
D580102
Kiến trúc*
140
V01
27.125
23
D580201
Kỹ thuật công trình xây dựng
240
A00, A01
22
Toán ≥ 6.5
24
D580202
Kỹ thuật công trình thủy
60
A00, A01
20.25
Toán ≥ 7
24
D580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
160
A00, A01
21.25
Toán ≥ 7
26
D580205CLC
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC)
40
A00, A01
20
Toán ≥ 7
27
D580208
Kỹ thuật xây dựng
60
A00, A01
21.25
Toán ≥ 7
28
D580301
Kinh tế xây dựng
100
A00, A01
21.5
Toán ≥ 6.75
29
D850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
60
A00
21.25
Toán ≥ 6.25
D07
21.25
30
D905206
Chương trình đào tạo kỹ sư tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông*
80
A01
21.25
D07
24.25
31
D905216
Chương trình đào tạo kỹ sư tiên tiến ngành Hệ thống nhúng*
40
A01
19.25
D07
19.75
32
PFIEV
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp*
80
A00, A01
42.75
Toán ≥ 6.5
33
D420201LT
Công nghệ sinh học (liên thông)
2
A00, D07
20.5
34
D480201LT
Công nghệ thông tin (liên thông)
3
A00, A01
20.25
35
D510202LT
Công nghệ chế tạo máy (liên thông)
2
A00, A01
20
36
D520103LT
Kỹ thuật cơ khí (liên thông)
2
A00, A01
17.25
37
D520114LT
Kỹ thuật cơ - điện tử (liên thông)
3
A00, A01
15
38
D520115LT
Kỹ thuật nhiệt (liên thông)
2
A00, A01
15
39
D520201LT
Kỹ thuật điện, điện tử (liên thông)
3
A00, A01
21.5
40
D520209LT
Kỹ thuật điện tử và viễn thông (liên thông)
2
A00, A01
18.5
41
D520301LT
Kỹ thuật hóa học (liên thông)
2
A00, D07
15
42
D520320LT
Kỹ thuật môi trường (liên thông)
2
A00, D07
20
43
D540101LT
Công nghệ thực phẩm (liên thông)
2
A00, D07
20.75
44
D580201LT
Kỹ thuật công trình xây dựng (liên thông)
3
A00, A01
21.75
45
D580205LT
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (liên thông)
2
A00, A01
21.25
II
DDQ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
2050
1
D310101
Kinh tế
190
A00, A01, D01
20.75
2
D310205
Quản lý Nhà nước
75
A00, A01, D01
20.25
3
D340101
Quản trị kinh doanh
250
A00, A01, D01
22.25
4
D340103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
140
A00, A01, D01
21.75
5
D340107
Quản trị khách sạn
90
A00, A01, D01
21.75
6
D340115
Marketing
95
A00, A01, D01
21.75
7
D340120
Kinh doanh quốc tế
150
A00, A01, D01
23.75
8
D340121
Kinh doanh thương mại
100
A00, A01, D01
22
9
D340201
Tài chính - Ngân hàng
230
A00, A01, D01
21.25
10
D340301
Kế Toán
200
A00, A01, D01
22.25
11
D340302
Kiểm toán
110
A00, A01, D01
23.25
12
D340404
Quản trị nhân lực
70
A00, A01, D01
21.25
13
D340405
Hệ thống thông tin quản lý
120
A00, A01, D01
20.5
14
D380101
Luật
90
A00, A01, D01
21
15
D380107
Luật kinh tế
80
A00, A01, D01
22.25
16
D460201
Thống kê
40
A00, A01, D01
20.25
17
D340103LT
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (liên thông)
4
A00, A01, D01
18.5
18
D340121LT
Kinh doanh thương mại (liên thông)
4
A00, A01, D01
18.75
19
D340201LT
Tài chính - Ngân hàng (liên thông)
4
A00, A01, D01
21.5
20
D340301LT
Kế toán (liên thông)
4
A00, A01, D01
21
21
D340405LT
Hệ thống thông tin quản lý (liên thông)
4
A00, A01, D01
17
III
DDS
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
2030
1
C140221
Sư phạm Âm nhạc*
40
N00
25
2
D140201
Giáo dục mầm non
60
M00
21.75
3
D140202
Giáo dục Tiểu học
60
D01
20.75
4
D140205
Giáo dục Chính trị
50
C00, D01
18.75
5
D140209
Sư phạm Toán học
50
A00, A01
24
Toán ≥ 8.25
6
D140210
Sư phạm Tin học
50
A00, A01
19.75
Toán ≥ 6.5
7
D140211
Sư phạm Vật lý
50
A00
22.75
Vật lý ≥ 7.3
8
D140212
Sư phạm Hoá học
50
A00
23
Hóa ≥ 8
9
D140213
Sư phạm Sinh học
50
B00
20.5
Sinh ≥ 7
10
D140217
Sư phạm Ngữ văn
50
C00
23.75
Văn ≥ 6
11
D140218
Sư phạm Lịch sử
50
C00
21.25
Sử ≥ 5.5
12
D140219
Sư phạm Địa lý
50
C00
21.75
Địa ≥ 8
13
D220113
Việt Nam học
80
C00, D01
19.25
14
D220310
Lịch sử
50
C00, D01
16.75
15
D220330
Văn học
110
C00, D01
18
16
D220340
Văn hoá học
65
C00, D01
17.25
17
D310401
Tâm lý học
70
B00, C00
18.5
18
D310501
Địa lý học
70
C00, D01
17.5
19
D320101
Báo chí
120
C00, D01
20
20
D420201
Công nghệ sinh học
65
B00
18.25
21
D440102
Vật lý học
65
A00, A01
18.25
22
D440112
Hóa học
200
A00
18.5
D07
18.5
23
D440217
Địa lý tự nhiên
70
A00, B00
15
24
D440301
Khoa học môi trường
70
A00
18.25
25
D460112
Toán ứng dụng
130
A00, A01
18.5
26
D480201
Công nghệ thông tin
120
A00, A01
20.5
27
D760101
Công tác xã hội
70
C00, D01
18
28
D850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
65
B00
18
IV
DDF
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
1500
1
D140231
Sư phạm tiếng Anh*
140
D01
29.83
2
D140233
Sư phạm tiếng Pháp*
30
D01, D03
24.92
3
D140234
Sư phạm tiếng Trung Quốc*
30
D01, D04
25.75
4
D220201
Ngôn ngữ Anh*
640
D01
27.25
5
D220202
Ngôn ngữ Nga*
70
D01, D02
24
A01
25
6
D220203
Ngôn ngữ Pháp*
70
D01, D03
25.25
7
D220204
Ngôn ngữ Trung Quốc*
105
D01, D04
26.5
8
D220209
Ngôn ngữ Nhật*
100
D01, D06
29.58
9
D220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc*
100
D01
27.33
10
D220212
Quốc tế học*
135
A01, D01
25.75
11
D220213
Đông phương học*
80
A01, D01
25.25
V
DDP
PHÂN HIỆU KON TUM
495
1
C340121
Kinh doanh thương mại
20
A00, A01, D01
12
2
C340301
Kế toán
20
A00, A01, D01
12
3
C420201
Công nghệ sinh học
20
A00, B00
12
4
C510102
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
20
A00, A01
12
5
D140202
Giáo dục Tiểu học
60
A00, A01, D01
19
6
D140209
Sư phạm Toán học
40
A00, A01, D01
18.5
7
D340101
Quản trị kinh doanh
40
A00, A01, D01
15
8
D340103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
15
A00, A01, D01
15
9
D340121
Kinh doanh thương mại
15
A00, A01, D01
15
10
D340201
Tài chính - ngân hàng
30
A00, A01, D01
15
11
D340301
Kế toán
20
A00, A01, D01
15.5
12
D380107
Luật kinh tế
20
A00, A01, D01
16
13
D480201
Công nghệ thông tin
40
A00, A01, D07
15
14
D520201
Kỹ thuật điện, điện tử
40
A00, A01, D07
15
15
D580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
40
A00, A01, D07
15
16
D580301
Kinh tế xây dựng
40
A00, A01, D07
15
17
D620114
Kinh doanh nông nghiệp
15
A00, A01, D01
15
VI
DDY
KHOA Y DƯỢC
200
1
D720501
Điều dưỡng
60
B00
20.25
Toán ≥ 5.5
2
D720101
Y đa khoa
140
B00
24.25
Toán ≥ 8
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp