Điểm chuẩn xét tuyển sớm Trường Đại học Thương mại năm 2024

Cập nhật: 01/08/2024 icon
Khám phá cơ hội nhập học tại Đại học Thương mại với điểm chuẩn xét tuyển sớm cho năm 2024, áp dụng qua 4 phương thức đa dạng, bạn hãy tìm hiểu để lựa chọn của mình là chính xác nhất.

Điểm chuẩn xét tuyển sớm Trường Đại học Thương mại năm 2024

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Sớm Đại học Thương mại 2024

1. Giới thiệu

Trường Đại học Thương mại đã chính thức công bố điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển cho các chương trình đào tạo đại học chính quy năm 2024, áp dụng cho 4 phương thức xét tuyển: 200, 402a, 402b, và 410. Điểm chuẩn này được công bố dựa trên kết quả từ hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh và không bao gồm điều kiện tốt nghiệp THPT cũng như ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2024.

Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức xét tuyển 200, 402a, 402b, 410 như sau:

STT

Mã tuyển sinh

Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo)

Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển

Ghi chú

200

402a

402b

410

1

TM01

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

27.50

21.00

20.00

25.00

 

2

TM02

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

26.50

19.50

18.50

23.00

 

3

TM03

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

27.50

20.00

19.00

23.50

 

4

TM04

Marketing (Marketing thương mại)

29.00

21.50

21.00

26.50

 

5

TM05

Marketing (Quản trị thương hiệu)

28.50

21.00

20.00

26.00

 

6

TM06

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

29.25

22.50

21.50

27.00

 

7

TM07

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

28.00

21.00

20.00

24.50

 

8

TM08

Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

26.50

19.00

18.00

22.00

 

9

TM09

Kế toán (Kế toán công)

28.00

20.00

19.00

23.00

 

10

TM10

Kiểm toán (Kiểm toán)

28.50

21.50

20.50

25.50

 

11

TM11

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

29.00

21.50

21.00

26.25

 

12

TM12

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

29.00

21.00

20.00

26.25

 

13

TM13

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

27.50

20.00

19.00

23.00

 

14

TM14

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

28.50

21.00

20.00

25.25

 

15

TM15

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

27.00

19.00

18.00

23.00

 

16

TM16

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

27.25

20.00

19.00

23.50

 

17

TM17

Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

29.00

22.00

21.00

26.25

 

18

TM18

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

27.00

 

 

25.00

 

19

TM19

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

28.00

20.50

19.50

25.25

 

20

TM20

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

27.00

18.50

18.00

23.00

 

21

TM21

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)

28.50

21.00

20.00

25.50

 

22

TM22

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)

27.00

19.50

18.50

23.00

 

23

TM23

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

27.50

20.50

19.50

23.75

 

24

TM24

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

27.00

18.50

18.00

23.00

 

25

TM25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

27.00

18.50

18.00

23.00

 

26

TM26

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

26.00

18.50

18.00

23.00

 

27

TM27

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

25.00

18.50

18.00

22.00

 

28

TM28

Marketing (Marketing số)

28.50

21.50

20.50

26.75

 

29

TM29

Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế)

27.00

19.50

19.00

24.50

 

30

TM30

Thương mại điện tử (Kinh doanh số)

28.50

21.50

20.50

25.50

 

31

TM31

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

27.00

19.50

19.00

23.50

 

32

TM32

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

27.00

19.50

19.00

23.00

 

33

TM33

Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

27.00

19.50

19.00

23.50

 

34

TM34

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

25.00

19.00

18.00

22.00

 

35

TM35

Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

27.50

20.00

19.00

24.00

 

36

TM36

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

27.00

19.50

18.50

24.00

 

37

TM37

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

28.00

20.00

19.00

24.50

 

38

TM38

Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng)

26.00

19.00

18.50

23.00

 

2. Tra cứu Kết Quả Xét Tuyển

Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển tại các địa chỉ sau:

3. Điều Kiện và Thủ Tục Trúng Tuyển

  • Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển được xác định dựa trên thông tin từ dữ liệu đăng ký của thí sinh và các dữ liệu khác. Trường hợp có sai sót, sẽ được xử lý theo quy định hiện hành.
  • Để được công nhận nguyện vọng trúng tuyển chính thức, thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo một trong các phương thức đã nêu cần đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước 17h ngày 30/07/2024. Thí sinh cần đăng ký nguyện vọng này theo đúng ngành đã đủ điều kiện.
  • Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện này lên hệ thống của Bộ, thì được coi như thí sinh từ chối nguyện vọng trúng tuyển vào Trường.

4. Hỗ Trợ và Giải Đáp Thắc Mắc

  • Thí sinh có thể gửi yêu cầu hoặc thắc mắc liên quan đến quá trình xét tuyển qua email [email protected]. Trường Đại học Thương mại sẽ kiểm tra và phản hồi các yêu cầu trong vòng 48 giờ.

Đây là những thông tin cơ bản và quan trọng liên quan đến quá trình xét tuyển sớm tại Trường Đại học Thương mại cho năm học 2024. Thí sinh nên cập nhật thường xuyên các thông tin mới từ trang chính thức của trường để không bỏ lỡ các cơ hội quan trọng.

Tin Cẩm nang tuyển sinh khác

du-bao-diem-chuan-cac-nganh-xet-tuyen-bang-khoi-b-tang-02-1-diem

Dự báo điểm chuẩn các ngành xét tuyển bằng khối B tăng 0,2 - 1 điểm

Các chuyên gia dự báo mức điểm chuẩn các ngành xét tuyển bằng khối B00 (Toán, Hoá, Sinh) năm nay... 14:27 22/07/2024
thi-sinh-nen-dau-tu-nhung-dieu-nay-de-chien-thang-ky-thi-tot-nghiep-thpt

Thí sinh nên đầu tư những điều này để chiến thắng kỳ thi tốt nghiệp THPT

Để chiến thắng kỳ thi tốt nghiệp THPT, ngoài việc đầu tư kiến thức và ôn luyện bài vở, thí sinh... 00:00 30/11/-1
tuyen-sinh-2024-chi-tiet-lich-thi-danh-gia-nang-luc-cua-dhqg-ha-noi

Tuyển sinh 2024: chi tiết lịch thi đánh giá năng lực của ĐHQG hà nộI

Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) vừa công bố kế hoạch triển khai kỳ thi đánh giá năng lực (HSA)... 00:00 30/11/-1
danh-gia-pho-diem-thi-danh-gia-nang-luc-2024-cua-dhqg-tphcm-dot-1

Đánh giá PHỔ ĐIỂM THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2024 của ĐHQG TPHCM (đợt 1)

Kỳ thi đánh giá năng lực là một trong những công cụ quan trọng để các trường đại học đánh giá và... 00:00 30/11/-1
truoc-khi-dang-ky-du-thi-tot-nghiep-thpt-2024-thi-sinh-can-chuan-bi-giay-to-gi

Trước khi đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT 2024, thí sinh cần chuẩn bị giấy tờ gì?

Đối với những thí sinh đang học lớp 12, việc đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT là một trong những... 00:00 30/11/-1
tuyen-sinh-2024-nhung-truong-dai-hoc-dang-xet-hoc-ba-vao-nganh-kinh-te

Tuyển sinh 2024: Những trường Đại học đang xét học bạ vào ngành Kinh tế

Trong quá trình lựa chọn ngành nghề để theo đuổi sau khi tốt nghiệp THPT, điểm chuẩn các ngành... 15:33 26/04/2024
diem-chuan-dai-hoc-bach-khoa-ha-noi-moi-nhat

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội mới nhất

Đại học Bách khoa Hà Nội (ĐHBKHN) là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam, nổi... 15:47 24/04/2024

TUYỂN SINH THEO KHU VỰC

BÀI VIẾT ĐANG HOT

Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com