Trường Đại học Thương mại đã chính thức công bố điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển cho các chương trình đào tạo đại học chính quy năm 2024, áp dụng cho 4 phương thức xét tuyển: 200, 402a, 402b, và 410. Điểm chuẩn này được công bố dựa trên kết quả từ hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh và không bao gồm điều kiện tốt nghiệp THPT cũng như ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2024.
STT |
Mã tuyển sinh |
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo) |
Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển |
Ghi chú |
|||
200 |
402a |
402b |
410 |
||||
1 |
TM01 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
27.50 |
21.00 |
20.00 |
25.00 |
|
2 |
TM02 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
26.50 |
19.50 |
18.50 |
23.00 |
|
3 |
TM03 |
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) |
27.50 |
20.00 |
19.00 |
23.50 |
|
4 |
TM04 |
Marketing (Marketing thương mại) |
29.00 |
21.50 |
21.00 |
26.50 |
|
5 |
TM05 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) |
28.50 |
21.00 |
20.00 |
26.00 |
|
6 |
TM06 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) |
29.25 |
22.50 |
21.50 |
27.00 |
|
7 |
TM07 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
28.00 |
21.00 |
20.00 |
24.50 |
|
8 |
TM08 |
Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
26.50 |
19.00 |
18.00 |
22.00 |
|
9 |
TM09 |
Kế toán (Kế toán công) |
28.00 |
20.00 |
19.00 |
23.00 |
|
10 |
TM10 |
Kiểm toán (Kiểm toán) |
28.50 |
21.50 |
20.50 |
25.50 |
|
11 |
TM11 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
29.00 |
21.50 |
21.00 |
26.25 |
|
12 |
TM12 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
29.00 |
21.00 |
20.00 |
26.25 |
|
13 |
TM13 |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
27.50 |
20.00 |
19.00 |
23.00 |
|
14 |
TM14 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) |
28.50 |
21.00 |
20.00 |
25.25 |
|
15 |
TM15 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
27.00 |
19.00 |
18.00 |
23.00 |
|
16 |
TM16 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) |
27.25 |
20.00 |
19.00 |
23.50 |
|
17 |
TM17 |
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) |
29.00 |
22.00 |
21.00 |
26.25 |
|
18 |
TM18 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) |
27.00 |
|
|
25.00 |
|
19 |
TM19 |
Luật kinh tế (Luật kinh tế) |
28.00 |
20.50 |
19.50 |
25.25 |
|
20 |
TM20 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
27.00 |
18.50 |
18.00 |
23.00 |
|
21 |
TM21 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) |
28.50 |
21.00 |
20.00 |
25.50 |
|
22 |
TM22 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) |
27.00 |
19.50 |
18.50 |
23.00 |
|
23 |
TM23 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
27.50 |
20.50 |
19.50 |
23.75 |
|
24 |
TM24 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp) |
27.00 |
18.50 |
18.00 |
23.00 |
|
25 |
TM25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp) |
27.00 |
18.50 |
18.00 |
23.00 |
|
26 |
TM26 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp) |
26.00 |
18.50 |
18.00 |
23.00 |
|
27 |
TM27 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
25.00 |
18.50 |
18.00 |
22.00 |
|
28 |
TM28 |
Marketing (Marketing số) |
28.50 |
21.50 |
20.50 |
26.75 |
|
29 |
TM29 |
Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) |
27.00 |
19.50 |
19.00 |
24.50 |
|
30 |
TM30 |
Thương mại điện tử (Kinh doanh số) |
28.50 |
21.50 |
20.50 |
25.50 |
|
31 |
TM31 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) |
27.00 |
19.50 |
19.00 |
23.50 |
|
32 |
TM32 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
27.00 |
19.50 |
19.00 |
23.00 |
|
33 |
TM33 |
Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) |
27.00 |
19.50 |
19.00 |
23.50 |
|
34 |
TM34 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
25.00 |
19.00 |
18.00 |
22.00 |
|
35 |
TM35 |
Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
27.50 |
20.00 |
19.00 |
24.00 |
|
36 |
TM36 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
27.00 |
19.50 |
18.50 |
24.00 |
|
37 |
TM37 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
28.00 |
20.00 |
19.00 |
24.50 |
|
38 |
TM38 |
Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) |
26.00 |
19.00 |
18.50 |
23.00 |
|
Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển tại các địa chỉ sau:
Đây là những thông tin cơ bản và quan trọng liên quan đến quá trình xét tuyển sớm tại Trường Đại học Thương mại cho năm học 2024. Thí sinh nên cập nhật thường xuyên các thông tin mới từ trang chính thức của trường để không bỏ lỡ các cơ hội quan trọng.
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp