Ngành học
Mã ngành
Mã tổ hợp
Tổ hợp môn thi xét tuyển
(-Kết quả thi THPT quốc gia
- Kết quả học tập cấp THPT)
Điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển (Đối với thí sinh KV3)
Chỉ tiêu
Các ngành đào tạo đại học sư phạm:
1
Sư phạm Ngữ văn
7140217
C00
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí
25.00
20
D01
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh
C14*
NGỮ VĂN, Toán, GDCD
D15*
NGỮ VĂN, Địa lí, Tiếng Anh
2
Sư phạm Tiếng Anh
7140231
A01
Toán, Vật lí, TIẾNG ANH
24.00
20
D01
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH
D11*
Ngữ văn, Vật lí, TIẾNG ANH
D12*
Ngữ văn, Hóa học, TIẾNG ANH
3
Sư phạm Vật lý
7140211
A00
Toán, VẬT LÍ, Hóa học
24.00
10
A01
Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh
A04*
Toán, VẬT LÍ, Địa lí
C01*
Ngữ văn, Toán, VẬT LÍ
4
Sư phạm Hóa học
7140212
A00
Toán, Vật lí, HÓA HỌC
24.00
10
A06*
Toán, HÓA HỌC, Địa lí
B00
Toán, HÓA HỌC, Sinh học
D07*
Toán, HÓA HỌC, Tiếng Anh
5
Sư phạm Sinh học
7140213
B00
Toán, Hóa học, SINH HỌC
24.00
10
B02*
Toán, SINH HỌC, Địa lí
B03*
Toán, SINH HỌC, Ngữ văn
D08*
Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh
6
Sư phạm Lịch sử
7140218
C00
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lí
24.00
10
C03*
Ngữ văn, Toán, LỊCH SỬ
C19*
Ngữ văn, LỊCH SỬ, GDCD
D14*
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh
7
Giáo dục Mầm non
7140201
M00
Ngữ văn, Toán, NĂNG KHIẾU
26.00
30
M10*
Toán, Tiếng Anh, NĂNG KHIẾU
M11*
Ngữ văn, Tiếng Anh, NĂNG KHIẾU
M13*
Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU
8
Giáo dục Thể chất
7140206
T00
Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU
26.00
10
T02
Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU
T03*
Ngữ văn, Sinh học, NĂNG KHIẾU
T05*
Ngữ văn, GDCD, NĂNG KHIẾU
9
Giáo dục Công dân
7140204
C00
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý
24.00
10
C19*
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
D01
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh
D66*
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm:
1
Văn học
7229030
C00
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí
20.00
10
D01
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh
C14*
NGỮ VĂN, Toán, GDCD
D15*
NGỮ VĂN, Địa lí Tiếng Anh
2
Việt Nam học
7310630
C00
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí
20.00
10
D01
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh
C14*
NGỮ VĂN, Toán, GDCD
D15*
NGỮ VĂN, Địa lí Tiếng Anh
3
Ngôn ngữ Anh
7220201
A01
Toán, Vật lí, TIẾNG ANH
22.00
20
D01
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH
D11*
Ngữ văn, Vật lí, TIẾNG ANH
D12*
Ngữ văn, Hóa học, TIẾNG ANH
4
Công nghệ Thông tin
7480201
A00
TOÁN, Vật lí, Hóa học
20.00
10
A01
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
C01*
Ngữ văn, TOÁN, Vật lí
D01
Ngữ văn, TOÁN, Tiếng Anh
7.2. Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 cấp THPT (học bạ)
Ngành học
Mã ngành
Mã tổ hợp
Tổ hợp môn thi xét tuyển
(-Kết quả thi THPT quốc gia
- Kết quả học tập cấp THPT)
Điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển (Đối với thí sinh KV3)
Chỉ tiêu
Các ngành đào tạo đại học sư phạm:
1
Sư phạm Ngữ văn
7140217
C00
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí
32.00
10
D01
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh
C14*
NGỮ VĂN, Toán, GDCD
D15*
NGỮ VĂN, Địa lí, Tiếng Anh
2
Sư phạm Tiếng Anh
7140231
A01
Toán, Vật lí, TIẾNG ANH
32.00
10
D01
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH
D11*
Ngữ văn, Vật lí, TIẾNG ANH
D12*
Ngữ văn, Hóa học, TIẾNG ANH
3
Sư phạm Vật lý
7140211
A00
Toán, VẬT LÍ, Hóa học
32.00
10
A01
Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh
A04*
Toán, VẬT LÍ, Địa lí
C01*
Ngữ văn, Toán, VẬT LÍ
4
Sư phạm Hóa học
7140212
A00
Toán, Vật lí, HÓA HỌC
32.00
10
A06*
Toán, HÓA HỌC, Địa lí
B00
Toán, HÓA HỌC, Sinh học
D07*
Toán, HÓA HỌC, Tiếng Anh
5
Sư phạm Sinh học
7140213
B00
Toán, Hóa học, SINH HỌC
32.00
10
B02*
Toán, SINH HỌC, Địa lí
B03*
Toán, SINH HỌC, Ngữ văn
D08*
Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh
6
Sư phạm Lịch sử
7140218
C00
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lí
32.00
10
C03*
Ngữ văn, Toán, LỊCH SỬ
C19*
Ngữ văn, LỊCH SỬ, GDCD
D14*
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh
7
Giáo dục Mầm non
7140201
M00
Ngữ văn, Toán, NĂNG KHIẾU
32.00
20
M10*
Toán, Tiếng Anh, NĂNG KHIẾU
M11*
Ngữ văn, Tiếng Anh, NĂNG KHIẾU
M13*
Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU
8
Giáo dục Thể chất
7140206
T00
Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU
28.00
10
T02
Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU
T03*
Ngữ văn, Sinh học, NĂNG KHIẾU
T05*
Ngữ văn, GDCD, NĂNG KHIẾU
9
Giáo dục Công dân
7140204
C00
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý
32.00
10
C19*
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
D01
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh
D66*
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm:
1
Văn học
7229030
C00
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí
26.00
10
D01
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh
C14*
NGỮ VĂN, Toán, GDCD
D15*
NGỮ VĂN, Địa lí Tiếng Anh
2
Việt Nam học
7310630
C00
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí
26.00
10
D01
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh
C14*
NGỮ VĂN, Toán, GDCD
D15*
NGỮ VĂN, Địa lí Tiếng Anh
3
Ngôn ngữ Anh
7220201
A01
Toán, Vật lí, TIẾNG ANH
26.00
10
D01
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH
D11*
Ngữ văn, Vật lí, TIẾNG ANH
D12*
Ngữ văn, Hóa học, TIẾNG ANH
4
Công nghệ Thông tin
7480201
A00
TOÁN, Vật lí, Hóa học
26.00
10
A01
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
C01*
Ngữ văn, TOÁN, Vật lí
D01
Ngữ văn, TOÁN, Tiếng Anh
* Ghi chú: Môn thi chính nhân hệ số 2 được ghi bằng chữ in hoa, đậm.
ĐỪNG BỎ QUA BÀI VIẾT BÊN DƯỚI:
X3 doanh số thực chiến không màu mè, đọc là làm luôn!
Top 13 Công Cụ Tìm Kiếm Hottrend Để Tăng Tương Tác
Top 48 Công Cụ Nghiên Cứu Từ Khóa Tốt Nhất
7 Quy Tắc Tối Ưu Fanpage Chuẩn Seo
Hướng Dẫn Tạo Nhóm Facebook Trăm Nghìn Thành Viên Từ A-Z
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp