Tỷ lệ chọi 2014: ĐH Công nghiệp TP.HCM; ĐH Văn hóa TP.HCM
Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM:
Mã ngành
Tên ngành
Hồ sơ
Chỉ tiêu
Tỷ lệ chọi
Các ngành đào tạo bậc đại học
D340101
Quản trị kinh doanh
5,728
1,000
1/6
D540101
Công nghệ thực phẩm
5,222
450
1/11
D510205
Công nghệ kĩ thuật ô tô
3,580
400
1/9
D340301
Kế toán
3,114
1,000
1/3
D510201
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
2,807
400
1/7
D510301
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
2,623
550
1/5
D510406
Công nghệ kĩ thuật môi trường
2,275
450
1/5
D540204
Công nghệ may
1,995
300
1/7
D510401
Công nghệ kĩ thuật hoá học
1,914
400
1/5
D340201
Tài chính - Ngân hàng
1,389
850
1/1,5
D220201
Ngôn ngữ Anh
1,339
300
1/4
D480101
Khoa học máy tính
1,086
400
1/3
D510203
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
897
350
1/3
D510302
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
760
500
1/1,5
D340122
Thương mại điện tử
686
300
1/2
D510206
Công nghệ kĩ thuật nhiệt
428
350
1/1,2
Trường ĐH Văn hóa TP.HCM:
Tên ngành
Hồ sơ
Chỉ tiêu
Tỷ lệ chọi
Các ngành đào tạo bậc đại học
Khoa học thư viện
102
70
1/1,46
Bảo tàng học
26
30
1/0,87
Việt
767
220
1/3,49
Kinh doanh xuất bản phẩm
136
70
1/1,94
Quản lý văn hóa
440
200
1/2,20
Văn hoá các dân tộc Thiểu số VN
21
30
1/0,7
Văn hoá học (Chuyên ngành Văn hóa VN, Truyền thông VH)
252
130
1/1,94