Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM

Cập nhật: 26/01/2024
 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Mã trường: DTM

Trụ sở: 236B Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh

Cơ sở II: ấp Long Đức 3, xã Tam Phước, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai

Điện thoại: (028) 3991 6415 – 3844 3006; Fax: (028) 3844 9474

Địa chỉ trang web: http://www.hcmunre.edu.vn

 

>> Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển năm 2023 theo xét học bạ THPT và xét điểm thi ĐGNL


Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2023, cụ thể:

1. Mã trường: DTM

2. Xét tuyển 17 ngành

3. Phương thức xét tuyển: Có 4 phương thức xét tuyển gồm:

– PT1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2023;

– PT2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập theo học bạ ở bậc THPT từ năm 2017-2023;

– PT3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023;

– PT4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2023 của Bộ GD&ĐT

4.  ngành tuyển sinh năm 2023: 

TT

Ngành xét tuyển

Mã ngành

Tổ hợp XT

Chỉ tiêu 2023

PT1

PT2

PT3

1

Quản trị kinh doanh

CN Quản trị kinh doanh tổng hợp

CN Quản trị kinh doanh bất động sản

7340101

A00, A01

B00, D01

100

90

9

2

Bất động sản

CN Định giá và Quản trị bất động sản

CN Bất động sản sinh thái và Du lịch

7340116

A00, A01

B00, D01

48

45

6

3

Địa chất học

CN Địa chất môi trường

CN Địa chất công trình – Địa chất thủy văn

7440201

A00, A01

A02, B00

10

12

2

4

Khí tượng và khí hậu học

CN Khí tượng khí hậu

CN Công nghệ Kỹ thuật Khí tượng Thủy văn

7440221

A00, A01

B00, D01

10

12

2

5

Thủy văn học

CN Thủy văn

CN Môi trường nước

7440224

A00, A01

B00, D01

10

12

2

6

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

CN Biến đổi khí hậu

CN Kỹ thuật năng lượng

7440298

A00, A01

B00, D01

10

12

2

7

Hệ Thống thông tin

CN  Thương mại điện tử

CN Hệ thống thông tin TN&MT

7480104

A00, A01

B00, D01

20

26

3

8

Công nghệ thông tin

CN Công nghệ phần mềm

CN Tin học Tài nguyên và Môi trường

7480201

A00, A01

B00, D01

85

60

4

9

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

7510406

A00, A01

A02, B00

40

55

4

10

Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ

CN Trắc địa công trình

CN Kỹ thuật địa chính

CN Công nghệ thông tin địa lý

7520503

A00, A01

A02, B00

80

110

9

11


Quản lý đô thị và công trình

7580106

A00, A01

A02, B00

24

23

2

12

Kỹ thuật cấp thoát nước

7580213

A00, A01

A02, B00

32

44

3

13

Quản lý tài nguyên và môi trường

CN Quản lý tài nguyên và môi trường

CN Môi trường, sức khỏe và an toàn

CN Quản lý và công nghệ môi trường đô thị

7850101

A00, A01

A02, B00

130

110

9

14

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

A00, A01

B00, D01

48

45

6

15

Quản lý đất đai

CN Địa chính

CN Quy hoạch đất đai

CN Kinh tế và Phát triển đất đai

CN Hệ thống thông tin quản lý đất đai

CN Giám sát và bảo vệ tài nguyên đất đai

7850103

A00, A01

B00, D01

150

140

9

16

Quản lý tổng hợp tài nguyên nước

7850195

A00, A01

B00, D01

10

12

2

17

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

7850197

A00, A01

B00, D01

10

12

2


THAM KHẢO THÔNG TIN CHI TIẾT TẠI ĐÂY

 

Chủ đề liên quan: