Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Huế thông báo tuyển sinh năm 2024
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Chính Quy Năm 2024 – Trường Đại Học Nông Lâm, Đại Học Huế
Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế, thông báo chi tiết về các phương thức tuyển sinh Đại học chính quy cho năm 2024, cung cấp các lựa chọn xét tuyển đa dạng để tối đa hóa cơ hội cho các thí sinh đam mê các ngành nông lâm và khoa học tự nhiên.
Các Phương Thức Xét Tuyển:
-
Phương thức 1: Xét Tuyển Học Bạ
- Căn cứ xét tuyển: Sử dụng kết quả học tập của hai học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12.
- Điều kiện xét tuyển: Điểm trung bình chung mỗi môn học của các môn trong tổ hợp xét tuyển phải làm tròn đến một chữ số thập phân, với tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải từ 18.0 trở lên, không nhân hệ số.
-
Phương thức 2: Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2024
- Cách thức xét tuyển: Sử dụng điểm các môn/bài thi trong tổ hợp môn xét tuyển lấy từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Điểm chuẩn: Điểm chuẩn sẽ được xác định dựa vào số lượng và phổ điểm của thí sinh đăng ký, và sẽ được Hội đồng tuyển sinh của trường quyết định và công bố sau.
-
Phương thức 3: Xét Tuyển Kết Quả Thi Đánh Giá Năng Lực của Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh
- Yêu cầu: Thí sinh cần tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024.
- Cách thức xét tuyển: Điểm thi phải đạt ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế quy định.
Chỉ tiêu tuyển sinh, phương thức và tổ hợp xét tuyển (dự kiến)
TT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
7620105 |
Chăn nuôi |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
60 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
80 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
10 |
|
|||
2 |
7640101 |
Thú y |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
70 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
90 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
10 |
|
|||
3 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
70 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
90 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
10 |
|
|||
4 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
15 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
25 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
5 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
50 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
6 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
40 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
7 |
7620210 |
Lâm nghiệp |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
30 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
8 |
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
25 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
35 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
9 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
80 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
120 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
10 |
|
|||
10 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
50 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
11 |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
50 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
12 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
60 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
90 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
10 |
|
|||
13 |
7340116 |
Bất động sản |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
40 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
60 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
14 |
7620102 |
Khuyến nông |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; |
Xét kết quả học bạ THPT |
20 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; |
|||
15 |
7620116 |
Phát triển nông thôn |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; |
Xét kết quả học bạ THPT |
30 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; |
|||
16 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
30 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
|||
17 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
30 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
|||
18 |
7620118 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
30 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
|||
19 |
7620119 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
25 |
Toán, Lịch sử, Địa lý; |
Xét kết quả học bạ THPT |
25 |
Toán, Lịch sử, Địa lý; |
|||
TỔNG CỘNG |
1720 |
Thông Tin Đăng Ký và Thời Gian Xét Tuyển:
- Đăng ký xét tuyển: Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc thông qua hệ thống bưu điện.
- Thời gian xét tuyển: Sẽ được cập nhật chi tiết trên trang web chính thức của trường tại Website Đại Học Nông Lâm Huế.