THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2023
*******
* Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
* Mã tuyển sinh: TSN
* Địa chỉ:: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu, TP. Nha Trang, Khánh Hòa;
* Điện thoại: 0258.3831148; (0258)2245579.
* Website: www.ntu.edu.vn - Email: [email protected]
>> Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức xét điểm học bạ THPT
>> Điểm trúng tuyển năm 2023 theo phương thức xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức
>> Điểm sàn nhận hồ sơ ĐKXT theo kết quả thi ĐGNL năm 2023 của ĐHQG TPHCM
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Mã tuyển sinh: TSN
- Phạm vi: Tuyển sinh trên toàn quốc
- Quy mô: 3.600 chỉ tiêu
3. Phương thức tuyển sinh
Thí sinh có thể sử dụng 1 hoặc đồng thời các phương thức xét tuyển như sau:
Mã phương thức
Phương thức xét tuyển
Thang điểm xét tuyển
Ghi chú
PT1
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT
PT2
Xét tuyển dựa vào Điểm đánh giá năng lực của ĐHQG - HCM và Điểm đánh giá năng lực của ĐHQG - Hà Nội năm 2023
Thang điểm 1200 của ĐHQG-HCM;
Thang điểm 150 của ĐHQG-HN
Áp điểm điều kiện tiếng Anh ở một số ngành đào tạo
PT3
Xét tuyển dựa vào Điểm học bạ (Kết quả học tập ở THPT)
Thang điểm 40
PT4
Xét tuyển dựa vào Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Thang điểm 30
4. Ngành đào tạo, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển
Bảng 1: Thông tin ngành đào tạo và tổ hợp xét tuyển theo phương thức PT3 và PT4
TT
Mã ngành
Tên ngành, chương trình chuyên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Điểm sàn tiếng Anh
Theo Điểm thi THPT 2023
(3 môn thi)
Theo kết quả học tập ở THPT (học bạ 4 môn học)
I
Chương trình đặc biệt
1
7540105MP
Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)
A01; B00; D01; D07
TO; VL; HH; SH
2
7620301MP
Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)
A01; B00; D01; D07
TO; VL; HH; SH
3
7340101 A
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)
A01; D01; D07; D96
TA; LS, ĐL, GDCD
X
4
7340301 PHE
Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt)
A01; D01; D07; D96
TA; LS, ĐL, GDCD
X
5
7480201 PHE
Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt)
A01; D01; D07; D90
TO; VL; TH; CN
X
6
7810201 PHE
Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh-Việt)
A01; D01; D07; D96
TA; LS, ĐL, GDCD
X
7
7810103P
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)
D01, D03, D96, D97
ĐL, LS, TA, TP
II
Chương trình chuẩn
8
7620303
Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản)
A00; A01; B00; D07
TO; VL; HH; SH
9
7620305
Quản lý thuỷ sản
A00; A01; B00; D07
TO; VL; HH; SH
10
7620301
Nuôi trồng thuỷ sản
A01; B00; D01; D07
TO; VL; HH; SH
11
7420201
Công nghệ sinh học
A00; A01; B00; D08
TO; VL; HH; SH
12
7520320
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)
A00; A01; B00; D08
TO; VL; HH; SH
13
7520103
Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)
A00; A01; C01; D07
TO; VL; HH; CN
14
7510202
Công nghệ chế tạo máy
A00; A01; C01; D07
TO; VL; HH; CN
15
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; C01; D07
TO; VL; HH; CN
16
7520115
Kỹ thuật nhiệt
A00; A01; C01; D07
TO; VL; HH; CN
17
7840106
Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)
A01; D01; D07; D90
TO; VL; HH; CN
-
18
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
A00; A01; C01; D07
TO; VL; HH; CN
19
7520122
Kỹ thuật tàu thủy
A00; A01; C01; D07
TO; VL; HH; CN
20
7520130
Kỹ thuật ô tô
A01; D01; D07; D90
TO; VL; HH; CN
-
21
7520201
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)
A01; D01; D07; D90
TO; VL; HH; CN
-
22
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A01; D01; D07; D90
TO; VL; HH; CN
-
23
7580201
Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)
A01; D01; D07; D90
TO; VL; HH; CN
-
24
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A01; D01; D07; D90
TO; VL; HH; CN
-
25
7520301
Kỹ thuật hoá học
A00; A01; B00; D07
TO; VL; HH; CN
26
7540101
Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)
A01; D01; D07; D90
TO; VL; HH; SH
-
27
7540105
Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)
A01; B00; D01; D07
TO; VL; HH; SH
28
7480201
Công nghệ thông tin (02 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính)
A01; D01; D07; D90
TO; VL; TH; CN
X
29
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
A01; D01; D07; D96
TO; VL; TH; CN
-
30
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D01; D14; D15; D96
TA; LS; ĐL; GDCD
X
31
7810201
Quản trị khách sạn
D01; D14; D15; D96
TA; LS; ĐL; GDCD
X
32
7340101
Quản trị kinh doanh
D01; D14; D15; D96
TA; LS; ĐL; GDCD
X
33
7340115
Marketing
D01; D14; D15; D96
TA; LS; ĐL; GDCD
X
34
7340121
Kinh doanh thương mại
D01; D14; D15; D96
TA; LS; ĐL; GDCD
X
35
7340201
Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)
D01; D14; D15; D96
TA; LS; ĐL; GDCD
X
36
7340301
Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)
D01; D14; D15; D96
TA; LS; ĐL; GDCD
X
37
7380101
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)
D01; D14; D15; D96
TA; LS; ĐL; GDCD
-
38
7220201
Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)
D01; D14; D15; D96
TA; LS; ĐL; GDCD
X
39
7310101
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)
D01; D14; D15; D96
TA; LS; ĐL; GDCD
-
40
7310105
Kinh tế phát triển
D01; D14; D15; D96
TA; LS; ĐL; GDCD
-
Tổng số 33 ngành (55 CTĐT/chuyên ngành)
13
Bảng 2: Mã và tên chi tiết về tổ hợp xét tuyển theo PT3 và PT4
TT
Mã tổ hợp
Tổ hợp xét tuyển 4 môn học (PT3 – Điểm học bạ)
Mã tổ hợp
Tổ hợp 3 môn thi (PT4 – Điểm thi tốt nghiệp THPT)
1
TO
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, (Toán nhân hệ số 2)
D01
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
2
VL
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Vật lý
A01
Toán, Vật lý, tiếng Anh
3
HH
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Hóa học
D07
Toán, Hóa học, tiếng Anh
4
SH
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Sinh học
D08
Toán, Sinh học, tiếng Anh
5
CN
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Công nghệ
D14
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
6
TH
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Tin học
D15
Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh
7
TA
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (tiếng Anh nhân hệ số 2)
D03
Toán, Ngữ văn, tiếng Pháp
8
LS
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Lịch sử
D90
Toán, KHTN, tiếng Anh
9
ĐL
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Địa lý
D96
Toán, KHXH, tiếng Anh
10
GDCD
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, GDCD
11
TP
Toán, Ngữ văn, tiếng Pháp (tiếng Pháp nhân hệ số 2)
5. Chính sách ưu tiên
- Hỗ trợ KTX cho sinh viên theo học ở hai chương trình theo đặt hàng đào tạo của Tập đoàn Thủy sản Minh Phú (Chương trình Minh Phú – NTU);
- Hỗ trợ KTX cho sinh viên gia đình nghèo, hoàn cảnh khó khăn và học tập tốt ở tất cả các ngành (KTX khuyến học);
- Chính sách học bổng, khen thưởng đối với thủ khoa, á khoa toàn trường và các ngành đào tạo.
6. Tổ chức đăng ký xét tuyển
6.1. Tổ chức thực hiện sơ tuyển
Tất cả thí sinh đăng ký xét tuyển theo các phương thức PT2, PT3, PT4 cần đăng ký sơ tuyển bằng hình thức online (miễn lệ phí sơ tuyển), cụ thể:
- Thời gian đăng ký sơ tuyển: 28/02/2023 – 30/3/2023
- Hệ thống đăng ký sơ tuyển: https://xettuyen.ntu.edu.vn/
- Sau 02 ngày Thí sinh hoàn tất đăng ký, Nhà trường sẽ thông báo kết quả sơ tuyển đến thí sinh qua email đăng ký truy cập xét tuyển.
6.2. Tổ chức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyến
6.2.1. Đối với PT1
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT
a. Thời gian xét tuyển: 01/5/2023 - 15/7/2023
b. Hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu quy định;
- Bản photo công chứng học bạ THPT;
- Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tự do đã tốt nghiệp năm trước hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với thí sinh lớp 12 tốt nghiệp năm 2023 (cho phép thí sinh bổ sung khi nhập học);
- Bản sao hợp lệ các giấy tờ chứng nhận hợp pháp nếu thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành;
- Lệ phí xét tuyển theo quy định.
c. Cách thức nộp hồ sơ: theo một trong ba cách sau đây:
- Nộp phiếu đăng ký xét tuyển trực tuyến (truy cập website: xettuyen.ntu.edu.vn);
- Nộp hồ sơ qua đường bưu điện;
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường.
d. Địa chỉ nộp hồ sơ khi nộp qua đường bưu điện hoặc tại trường:
Phòng Đào tạo Đại học - Trường Đại học Nha Trang. Số 02, Nguyễn Đình Chiểu, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.
6.2.2. Đối với PT2
Xét tuyển bằng Điểm đánh giá năng lực ĐHQG-HCM và ĐHQG-Hà Nội năm 2023
a. Thời gian xét tuyển: 28/2/2023 – 15/5/2023
b. Hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định.
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL.
- Lệ phí xét tuyển theo quy định.
c. Hình thức đăng ký xét tuyển: theo một trong 2 cách sau đây:
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: xettuyen.ntu.edu.vn
- Đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường.
6.2.3. Đối với PT3
Xét tuyển bằng Điểm học bạ THPT 6 học kỳ với tổ hợp 4 môn học
a. Thời gian xét tuyển: 28/2/2023 – 15/7/2023
b. Hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định.
- Học bạ THPT.
- Lệ phí xét tuyển theo quy định.
c. Hình thức đăng ký xét tuyển: theo một trong 2 cách sau đây:
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: xettuyen.ntu.edu.vn
- Đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường.
6.2.4. Đối với PT4
Xét tuyển bằng Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
a. Thời gian đăng ký:
Xét tuyển đợt 1: theo kế hoạch chung của Bộ.
Xét tuyển đợt 2 (nếu có): theo kế hoạch riêng của trường.
b. Tổ hợp xét tuyển cho phương thức Điểm thi THPT: Phụ lục kèm theo
c. Hồ sơ xét tuyển:
Hồ sơ và hướng dẫn nộp hồ sơ xét tuyển sẽ thực hiện theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của trường THPT nơi thí sinh đang theo học.
Thông tin chi tiết được cung cấp và cập nhật tại:
- Website: www.tuyensinh.ntu.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhdhnt/
- ĐT: 0258.3831148; 0258.2212579. - Email: [email protected]