Trường Đại học Lâm nghiệp
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2023
*******
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
Cơ sở chính tại Hà Nội
- Mã trường: LNH
- Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai - Chương Mỹ - Hà Nội
- Điện thoại: 02433.840223 Fax: 02433.840063
- Hotline tư vấn 24/7: 0968.293.466 (Zalo)
- Website: www.vnuf.edu.vn - Email: vfu@vfu.edu.vn
>> Điểm chuẩn năm 2023 theo phương thức xét học bạ THPT
>> ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2023
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.
Đối tượng tuyển sinh: là thí sinh đã tốt nghiệp bậc THPT và tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh theo các phương thức như sau:
a. Phương thức 1 (mã 100): Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
b. Phương thức 2 (mã 200): Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ).
Xét kết quả học tập năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.
c. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.
- Xét tuyển thẳng theo định của Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT (mã 301): đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định tại Điều 8 trong Quy chế tuyển sinh.
- Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường (mã 303): cụ thể như sau:
+ Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;
+ Thí sinh học tại các trường chuyên;
+ Thí sinh có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP, TOEIC) có mức điểm quy đổi tương đương IELTS 5.5 điểm.
+ Người nước ngoài/người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền.
Các ngành học xét tuyển thẳng gồm: Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình tiên tiến), Du lịch sinh thái.
d. Phương thức 4 (mã 402): Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực.
Trường Đại học Lâm nghiệp sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội (mã tổ hợp: Q00; tên tổ hợp: Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội) và kỳ thi tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội (Mã tổ hợp: K00, tên tổ hợp: Toán-Đọc hiểu-Tiếng anh-Khoa học tự nhiên; Mã tổ hợp K01, tên tổ hợp: Toán-Đọc hiểu-Khoa học tự nhiên; Mã tổ hợp K02, tên tổ hợp: Toán-Đọc hiểu-Tiếng anh.
Các ngành xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực, kỳ thi tư duy gồm: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Hệ thống thông tin.
Chú ý: Thí sinh ngành năng khiếu khối H00, V01 sử dụng mã phương thức xét tuyển 200, cụ thể:
- Khối H00: Xét tuyển 2 môn năng khiếu (Năng khiếu vẽ NT 1-Vẽ mẫu người bằng bút chì, Năng khiếu vẽ NT 2-Vẽ bố cục màu) từ các trường đại học tổ chức thi khối H00. Môn Văn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 (Mã phương thức xét tuyển 405) hoặc điểm tổng kết môn Văn lớp 12 (Mã phương thức xét tuyển 406).
- Khối V01: Xét tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (Vẽ tổ hợp tĩnh vật và bố cục tạo hình) do các trường tổ chức thi khối V01. Hai môn Toán, Văn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 (Mã phương thức xét tuyển 405) hoặc điểm tổng kết môn Toán, Văn lớp 12 (Mã phương thức xét tuyển 406) .
4. Thời gian tuyển sinh
Trường Đại học Lâm nghiệp nhận hồ sơ xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của Nhà trường, các đợt xét tuyển được công bố công khai trên Website của Trường tại địa chỉ http://tuyensinh.vnuf.edu.vn/, dự kiến như sau:
a. Xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT: Sau khi Thí sinh có kết quả thi Tốt nghiệp THPT
b. Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ THPT), xét tuyển thẳng và xét theo kết quả đánh giá năng lực, dự kiến gồm các đợt xét tuyển:
- Đợt 1: Xét tuyển sớm (trước khi Thí sinh có kết quả thi Tốt nghiệp THPT)
- Đợt 2: Theo kế hoạch của Bộ GD và ĐT
5. Hình thức nhận hồ sơ:
Thí sinh đăng ký trực tuyến trên công thông tin của Trường ĐHLN tại địa chỉ http://tuyensinh.vnuf.edu.vn.
Hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện, nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo, Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, TP. Hà Nội
6. Chỉ tiêu tuyển sinh
Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh trình độ đại học được phân bổ tại bảng 01 ở dưới. Đối với phương thức xét tuyển thẳng được ưu tiên xét trước phương thức 1 và phương thức 2 và chỉ tiêu không hạn chế.
Bảng 01. Chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành theo từng phương thức tuyển sinh trình độ đại học. (Mã trường: LNH - Cơ sở Hà Nội)
TT
Mã ngành/ nhóm ngành
Tên ngành/ nhóm ngành
Mã PT xét tuyển
Tên phương thức xét tuyển
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển
(Môn chính in đậm)
A.
Chương trình tiên tiến - Đào tạo bằng tiếng Anh
1
7850106
Quản lý tài nguyên thiên nhiên
- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên và Môi trường
- Chuyên ngành Khoa học môi trường
- Chuyên ngành Quản lý lưu vực
- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên nước
100
Xét điểm thi TN THPT
20
B08 (Toán; Sinh; Anh)
D01 (Văn; Toán; Anh)
D07 (Toán; Hóa; Anh)
D10 (Toán; Địa; Anh)
301
Tuyển thẳng theo quy chế TS
5
TT1
303
Tuyển thẳng theo đề án của Trường
5
TT2
B.
Chương trình chuẩn - Đào tạo bằng tiếng Việt
I.
Nhóm ngành Kinh tế, Tài chính, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội, Quản lý đất đai, Bất động sản
1
7340301
Kế toán
100
Xét điểm thi TN THPT
50
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; KHTN; Văn)
C15 (Văn; Toán; KHXH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
200
Xét học bạ
90
402
Kết quả thi ĐGNL
10
Q00
K00
K01
K02
2
7340101
Quản trị kinh doanh
100
Xét điểm thi TN THPT
40
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; KHTN; Văn)
C15 (Văn; Toán; KHXH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
200
Xét học bạ
70
402
Kết quả thi ĐGNL
10
Q00
K00
K01
K02
3
7340201
Tài chính - Ngân hàng
100
Xét điểm thi TN THPT
20
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; KHTN; Văn)
C15 (Văn; Toán; KHXH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
200
Xét học bạ
30
4
7310101
Kinh tế
100
Xét điểm thi TN THPT
20
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; KHTN; Văn)
C15 (Văn; Toán; KHXH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
200
Xét học bạ
30
5
7340116
Bất động sản
100
Xét điểm thi TN THPT
20
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; KHTN; Văn)
C15 (Văn; Toán; KHXH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
200
Xét học bạ
30
6
7850103
Quản lý đất đai
100
Xét điểm thi TN THPT
25
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; KHTN; Văn)
B00 (Toán; Hóa; Sinh)
D01 (Văn; Toán; Anh)
200
Xét học bạ
35
7
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
100
Xét điểm thi TN THPT
20
A00 (Toán; Lý; Hóa)
C00 (Văn; Sử; Địa)
C15 (Văn; Toán; KHXH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
200
Xét học bạ
30
8
7760101
Công tác xã hội
100
Xét điểm thi TN THPT
20
A00 (Toán; Lý; Hóa)
C00 (Văn; Sử; Địa)
C15 (Văn; Toán; KHXH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
200
Xét học bạ
30
9
7510605
Logistics và Quả lý chuỗi cung ứng
100
Xét điểm thi TN THPT
20
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; KHTN; Văn)
C15 (Văn; Toán; KHXH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
200
Xét học bạ
30
II.
Nhóm ngành Lâm nghiệp, Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm), Môi trường và Du lịch sinh thái
10
7620205
Lâm sinh
100
Xét điểm thi TN THPT
15
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; KHTN; Văn)
B00 (Toán; Hóa; Sinh)
D01 (Văn; Toán; Anh)
200
Xét học bạ
30
11
7620211
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
100
Xét điểm thi TN THPT
40
A00 (Toán; Lý; Hóa)
B00 (Toán; Hóa; Sinh)
C15 (Văn; Toán; KHXH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
200
Xét học bạ
60
12
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
100
Xét điểm thi TN THPT
20
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; KHTN; Văn)
B00 (Toán; Hóa; Sinh)
D01 (Văn; Toán; Anh)
200
Xét học bạ
30
13
7850104
Du lịch sinh thái
100
Xét điểm thi TN THPT
20
B00 (Toán; Hóa; Sinh)
C00 (Văn; Sử; Địa)
C15 (Văn; Toán; KHXH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
301
Tuyển thẳng theo quy chế TS
5
TT1
303
Tuyển thẳng theo đề án của Trường
5
TT2
III.
Nhóm ngành Chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất
14
7549001
Công nghệ chế biến lâm sản
100
Xét điểm thi TN THPT
10
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; KHTN; Văn)
D01 (Văn; Toán; Anh)
D07 (Toán; Hóa; Anh)
200
Xét học bạ
20
15
7580108
Thiết kế nội thất
100
Xét điểm thi TN THPT
20
A00 (Toán; Lý; Hóa)
C15 (Văn; Toán; KHXH)
D01 (Văn; Toán; Anh)
200
Xét học bạ
40
405
Xét điểm thi THPT và điểm thi năng khiếu
5
H00 (Văn;
Năng khiếu vẽ NT1;
Năng khiếu vữ NT2)
406
Xét học bạ và điểm thi năng khiếu
5
H00 (Văn;
Năng khiếu vẽ NT1;
Năng khiếu vẽ NT2)
IV.
Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng và Kiến trúc cảnh quan
16
7580201
Kỹ thuật xây dựng
100
Xét điểm thi TN THPT
20
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A01 (Toán; Lý; Anh)
A16 (Toán; KHTN; Văn)
D01 (Văn; Toán; Anh)
200
Xét học bạ
30
17
7580102
Kiến trúc cảnh quan:
- Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế cảnh quan
- Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị
- Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị
100
Xét điểm thi TN THPT
20
A00 (Toán; Lý; Hóa)
D01 (Văn; Toán; Anh)
C15 (Văn; Toán; KHXH)
200
Xét học bạ
20
405
Xét điểm thi THPT và điểm thi năng khiếu
5
V01 (Toán; Văn; Vẽ MT)
406
Xét học bạ và điểm thi năng khiếu
5
V01 (Toán; Văn; Vẽ MT)
V.
Nhóm ngành Khoa học, Kỹ thuật và Công nghệ
18
7480104
Hệ thống thông tin
100
Xét điểm thi TN THPT
30
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A01 (Toán; Lý; Anh)
A16 (Toán; KHTN; Văn)
D01 (Văn; Toán; Anh)
200
Xét học bạ
40
402
Kết quả thi ĐGNL
10
Q00
K00
K01
K02
19
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử
100
Xét điểm thi TN THPT
20
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A01 (Toán; Lý; Anh)
A16 (Toán; KHTN; Văn)
D01 (Văn; Toán; Anh)
200
Xét học bạ
30
20
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
100
Xét điểm thi TN THPT
25
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A01 (Toán; Lý; Anh)
A16 (Toán; KHTN; Văn)
D01 (Văn; Toán; Anh)
200
Xét học bạ
45
21
7520103
Kỹ thuật cơ khí
100
Xét điểm thi TN THPT
15
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A01 (Toán; Lý; Anh)
A16 (Toán; KHTN; Văn)
D01 (Văn; Toán; Anh)
200
Xét học bạ
35
22
7420201
Công nghệ sinh học
100
Xét điểm thi TN THPT
10
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; KHTN; Văn)
B00 (Toán; Hóa; Sinh)
B08 (Toán; Sinh; Anh)
200
Xét học bạ
20
23
7640101
Thú y
100
Xét điểm thi TN THPT
40
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; KHTN; Văn)
B00 (Toán; Hóa; Sinh)
B08 (Toán; Sinh; Anh)
200
Xét học bạ
50
200
Xét học bạ
30
24
7620110
Khoa học cây trồng
100
Xét điểm thi TN THPT
15
A00 (Toán; Lý; Hóa)
A16 (Toán; KHTN; Văn)
B00 (Toán; Hóa; Sinh)
D01 (Văn; Toán; Anh)
200
Xét học bạ
30
>> ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ONLINE TẠI ĐÂY
>> MAU PHIEU DANG KY XET TUYEN 2023.doc
HỌC PHÍ BẬC ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2023-2024
Học phí và chế độ miễn giảm học phí, học bổng sinh viên hệ chính quy
Trường Đại học Lâm nghiệp là trường Công lập, Nhà trường thực hiện thu học phí theo quy định của Nhà nước, mức thu học như sau:
1. Các ngành học theo Chương trình tiêu chuẩn (dạy-học bằng tiếng Việt)
- Chương trình đào tạo toàn khóa học: Khoảng từ 125 - 135 tín chỉ (tùy theo ngành học cụ thể)
- Mức học phí: Trung bình khoảng 320.000 đồng/tín chỉ
- Học phí toàn khóa học (4 năm): từ 40- 45 triệu đồng, Trung bình khoảng 5-6 triệu/1 học kỳ x 8 học kỳ
2. Ngành học theo Chương trình Tiên tiến (đào tạo bằng Tiếng Anh hoặc Tiếng Việt) theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ (chương trình này được Bộ Giáo dục và Đào tạo nhập khẩu và hỗ trợ kinh phí đào tạo).
Mức học phí:
- Dạy bằng Tiếng Anh: 808.000 đ/1 tín chỉ;
- Dạy bằng Tiếng Việt: 318.000 đ/ 1 tín chỉ
Chế độ miễn giảm học phí: Xem tại đây