Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp

Cập nhật: 26/01/2024
 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023
*******

>> Mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển năm 2023


I. Thông tin chung

Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp là trường đại học công lập thuộc Bộ Công Thương với 2 cơ sở và 4 địa điểm đào tạo:

– Cơ sở Hà Nội (Mã trường: DKK):

+ Số 454 – 456 Phố Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội;

+ Số 218 Lĩnh Nam, Phường Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai, Hà Nội.

– Cơ sở Nam Định (Mã trường: DKD):

+ Số 353 Trần Hưng Đạo, Phường Bà Triệu, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định;

+ Khu xưởng thực hành, xã Mỹ Xá, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định.

– Website: http://www.uneti.edu.vn; http://www.tuyensinh.uneti.edu.vn;  

– Email: tuyensinh@uneti.edu.vn

II. Tuyển sinh đại học chính quy năm học 2023 – 2024

2.1. Thông tin ngành và chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

7220201

Ngành Ngôn ngữ anh

– Chuyên ngành Biên phiên dịch

– Chuyên ngành Phương pháp giảng dạy

A01, D01, D09, D14

2

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp

– Chuyên ngành Quản trị nhân lực

– Chuyên ngành Quản trị bán hàng

A00; A01; C01, D01

3

7340115

Ngành Marketing

– Chuyên ngành Quản trị Marketing

– Chuyên ngành Truyền thông Marketing

A00; A01; C01, D01

4

7340121

Ngành Kinh doanh thương mại

– Chuyên ngành Kinh doanh thương mại

– Chuyên ngành Thương mại điện tử

– Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế

A00; A01; C01, D01

5

7510605

Ngành Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

A00; A01; C01, D01

6

7340201

Ngành Tài chính – Ngân hàng

– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp

– Chuyên ngành Ngân hàng

– Chuyên ngành Công nghệ tài chính

– Chuyên ngành Đầu tư tài chính

A00; A01; C01, D01

7

7340204

Ngành Bảo hiểm

– Chuyên ngành Định phí bảo hiểm

– Chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm

– Chuyên ngành Bảo hiểm xã hội

A00; A01; C01, D01

8

7340301

Ngành Kế toán

– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

– Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn

– Chuyên ngành Kế toán công

A00; A01; C01, D01

9

7340302

Kiểm toán

A00; A01; C01, D01

10

7480102

Ngành Mạng máy tính và TTDL

– Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu

– Chuyên ngành An toàn thông tin

A00; A01; C01, D01

11

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

– Chuyên ngành Công nghệ nhúng và lập trình di động

– Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và điều khiển thông minh

A00; A01; C01, D01

12

7480201

Ngành Công nghệ thông tin

– Chuyên ngành Công nghệ thông tin

– Chuyên ngành Hệ thống thông tin

A00; A01; C01, D01

13

7510201

Ngành CNKT cơ khí

– Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy

– Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy

– Chuyên ngành Kỹ thuật đo và gia công thông minh

A00; A01; C01 và D01

14

7510203

Ngành CNKT cơ điện tử

– Chuyên ngành Kỹ thuật Robot

– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử

– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô

A00; A01; C01, D01

15

7510205

Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

– Chuyên ngành Máy – Gầm ô tô

– Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô

A00; A01; C01, D01

16

7510301

Ngành CNKT điện, điện tử

– Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp

– Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện

– Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử

A00; A01; C01, D01

17

7510302

Ngành CNKT điện tử – viễn thông

– Chuyên ngành Hệ thống nhúng và điện tử ứng dụng

– Chuyên ngành Truyền thông số và IoT

A00; A01; C01, D01

18

7510303

Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá

– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp

– Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh

– Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh

A00; A01; C01, D01

19

7540202

Ngành Công nghệ sợi, dệt

A00; A01; C01, D01

20

7540204

Ngành Công nghệ dệt, may

– Chuyên ngành Công nghệ may

– Chuyên ngành Thiết kế Thời trang

A00; A01; C01, D01

21

7540101

Ngành Công nghệ thực phẩm

– Chuyên ngành Công nghệ lên men

– Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và Chế biến thực phẩm

– Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm

A00; A01; B00, D07

22

7460108

Ngành Khoa học dữ liệu

– Chuyên ngành Khoa học dữ liệu

– Chuyên ngành Phân tích dữ liệu

A00; A01; C01, D01

23

7810103

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Chuyên ngành Quản trị lữ hành

– Chuyên ngành Quản trị khách sạn

A00; A01; C00, D01

Ghi chú:

– Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm đại học 2023 dự kiến là: 4.868 chỉ tiêu;

– Dành tối đa 20% chỉ tiêu để xét tuyển tại cơ sở Nam Định;

– Nếu chỉ tiêu xét tuyển theo từng phương thức trước chưa đủ, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo các phương thức xét tuyển sau.

* Bảng mã các tổ hợp xét tuyển:

Mã tổ hợp các môn xét tuyển

kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả học tập THPT

A00

Toán – Vật lí – Hóa học

D01

Toán – Anh văn – Ngữ văn

A01

Toán – Vật lí – Anh văn

D07

Toán – Hóa – Anh văn

B00

Toán – Sinh học – Hóa học

D09

Toán – Lịch sử – Anh văn

C01

Toán – Vật lí – Ngữ văn

D10

Toán – Địa lý – Anh văn

C00

Ngữ văn – Lịch sử – Địa lý

D14

Ngữ văn – Lịch sử – Anh văn

* Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Các tổ hợp môn xét tuyển có giá trị ngang nhau trong cùng đợt xét tuyển.

2.2. Phương thức tuyển sinh:

Năm 2023, Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp tổ chức tuyển sinh đại học hệ chính quy theo các phương thức:

2.2.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức

* Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

– Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức;

– Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

* Chỉ tiêu tuyển sinh, ngành và tổ hợp môn xét tuyển: Dành tối đa 5 % trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.

* Xác định điểm xét tuyển: Điểm xét từng ngành được xác định theo điểm tổng của bài thi đánh giá tư duy được quy đổi về thang điểm 30.

+ Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Thông báo của Đại học Bách khoa Hà Nội.

2.2.2. Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức

* Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

– Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 do Đại học Quốc gia Hà Nội chủ trì tổ chức;

– Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

* Chỉ tiêu tuyển sinh: Dành tối đa 5% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.

* Xác định điểm xét tuyển: Điểm xét từng ngành được xác định theo điểm tổng của bài thi đánh giá năng lực được quy đổi về thang điểm 30.

* Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Kỳ thi đánh giá năng lực dự kiến tổ chức thành nhiều đợt và tại các điểm thi khác nhau. Thời gian đăng ký xét tuyển và xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.2.3. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

* Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

– Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;

– Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

– Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

– Đối với ngành Ngôn ngữ anh, điểm môn Tiếng anh trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 6,00 điểm trở lên.

* Chỉ tiêu tuyển sinh, ngành và tổ hợp môn xét tuyển: Dành tối đa 70% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.

* Xác định điểm trúng tuyển (ĐTT)

– Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023. 

–  ĐTT = ĐXT + ĐUT, trong đó:

+ ĐTT: Điểm trúng tuyển;

+ ĐXT (đối với những ngành không có môn chính): Điểm xét tuyển được xác định bằng tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển;

+ ĐXT (đối với Ngành ngôn ngữ anh): Điểm xét tuyển được xác định bằng (điểm môn 1 + điểm môn 2 + môn tiếng anh x 2) x 3/4 thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển;

+ ĐUT: Điểm ưu tiên theo quy định hiện hành trong Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ GD&ĐT.

* Hồ sơ tuyển sinh: Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GD&ĐT.

* Lịch tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Cách thức đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

– Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Hà Nội của Nhà trường ghi mã đăng ký xét tuyển DKK vào sau mã ngành chuẩn.

– Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Nam Định của Nhà trường ghi mã đăng ký xét tuyển DKD vào sau mã ngành chuẩn.

2.2.4. Phương thức 4: Xét tuyển kết quả học bạ THPT

* Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

– Dựa vào kết quả học bạ THPT để xét tuyển, cụ thể: Điểm trung bình của 3 năm học (điểm tổng kết lớp 10, điểm tổng kết lớp 11 và điểm tổng kết lớp 12) của các môn trong tổ hợp xét tuyển theo công thức: ĐXT = M1+ M2 + M3, trong đó:

+ ĐXT: Điểm xét tuyển.

+ M1 là điểm trung bình các môn tổ hợp lớp 10; M2 là điểm trung bình các môn tổ hợp lớp 11; M3 là điểm trung bình các môn tổ hợp lớp 12.

– Hạnh kiểm cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 đạt loại Khá trở lên.

– Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm tổng kết môn Tiếng anh năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 đạt 7.00 điểm trở lên.

* Chỉ tiêu tuyển sinh, ngành tuyển sinh và tổ hợp môn xét tuyển: Dành tối thiểu 20% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.

* Xác định điểm trúng tuyển

Điểm trúng tuyển được xác định: ĐTT = ĐXT + ĐUT, trong đó:

– ĐTT: Điểm trúng tuyển;

– ĐXT: Điểm xét tuyển;

– ĐUT: Điểm ưu tiên theo quy định hiện hành trong Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ ĐXT (đối với Ngành ngôn ngữ anh): Điểm xét tuyển được xác định bằng (điểm môn 1 + điểm môn 2 + môn tiếng anh x 2) x 3/4 thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển;

* Hồ sơ đăng ký xét tuyển

– 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường (thí sinh lấy trên website:  www.uneti.edu.vn khi Nhà trường triển khai thông báo thu hồ sơ xét tuyển);  

– 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2023;

– 01 bản sao công chứng Học bạ THPT;

– 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;

– 01 phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả;

– Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

* Thời gian và cách thức đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ www.uneti.edu.vn

2.2.5. Phương thức khác:

– Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh thuộc các đối tượng được quy định tại khoản 2 điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành đào tạo giáo viên mầm non hiện hành.        

– Tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh riêng của Nhà trường : Tiêu chí xét tuyển thẳng áp dụng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và các năm trước. Chi tiết các tiêu chí trong thông báo tuyển sinh sẽ được đăng tải trên hệ thống website: www.tuyensinh.uneti.edu.vn

>> Chính sách ưu đãi đối với thí sinh ĐKXT Đại học chính quy năm 2023:

– Thí sinh trúng tuyển nhập học được hưởng học bổng khuyến khích học tập, chính sách ưu tiên, ưu đãi theo quy định hiện hành;

–  Thí sinh được tùy ý lựa chọn địa điểm học tập Hà Nội hoặc Nam Định theo nhu cầu của cá nhân. Nhà trường ưu tiên điểm xét tuyển thấp hơn và miễn phí 500 chỗ ở KTX và giảm học phí những ngành đặc thù cho năm học 2023 – 2024 đối với thí sinh trúng tuyển và nhập học tại cơ sở Nam Định.

–  “Học bổng khuyến khích tài năng” và “Học bổng hỗ trợ học tập”:

Năm học 2023 – 2024 Nhà trường áp dụng chính sách cấp “Học bổng khuyến khích tài năng” và “Học bổng hỗ trợ học tập” cho thí sinh trúng tuyển và nhập học trong kỳ tuyển sinh năm 2023, nhằm khuyến khích những thí sinh có thành tích xuất sắc trong học tập, đồng thời tạo điều kiện cho thí sinh có thêm cơ hội và yên tâm học tập tại Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp:

Chủ đề liên quan: