Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Cập nhật: 26/01/2024
 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023

*********

Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG AN

Ký hiệu: DLA

Địa chỉ: 938 Quốc lộ 1, Phường Khánh Hậu, Tp Tân An, Long An

Điện thoại: 072.3512.826 - 072.3513.668

Website: www.daihoclongan.edu.vn

 

CÁC PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NĂM 2023:

1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT

- Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)

- Điểm xét trúng tuyển = Tổng điểm thi THPT của tổ hợp 3 môn + Điểm ưu tiên

- Xét trúng tuyển: lấy điểm từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu

- Hồ sơ xét tuyển

+ Tải Phiếu Đăng Ký Xét Tuyển

+ Bản photo học bạ THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)

+ Bản photo bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)

2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT (Học bạ THPT)

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các hình thức:

- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt >=18.

- Xét tuyển theo tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt >=18.

- Xét tuyển theo điểm trung bình của năm lớp 12 phải đạt >=6.

- Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10 và học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt >=6.

 Điều kiện nhận ĐKXT, Điểm xét tuyển và nguyên tắc xét tuyển:

 Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).

- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)

- Điểm xét tuyển = [(Điểm TB của HK 1 năm lớp 11) + (Điểm TB của HK 2 năm lớp 11) + (Điểm của HK 1 năm lớp 12)]/3 + UT

- Xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu của các ngành.

Xét tuyển theo tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)

- Điểm xét tuyển = [(Điểm TB của năm lớp 12 môn 1) + (Điểm TB của năm lớp 12 môn 2) + (Điểm TB của năm lớp 12 môn 3)] + UT

- Xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu của các ngành.

Xét tuyển theo điểm trung bình của năm lớp 12.

- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)

- Điểm xét tuyển = (Điểm TB của năm lớp 12) + UT

- Xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu của các ngành.

Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10 và học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).

- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)

- Điểm xét tuyển = [(Điểm TB của HK1 năm lớp 10) + (Điểm TB của HK2 năm lớp 10) + (Điểm TB của HK1 năm lớp 11) + (Điểm TB của HK2 năm lớp 11) + (Điểm TB của HK1 năm lớp 12)]/5 + UT.

- Xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu của các ngành.

Đăng Ký Xét Tuyển Trực Tuyến

Hồ sơ xét tuyển

- Tải Phiếu Đăng Ký Xét Tuyển

- Bản photo học bạ THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)

- Bản photo bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)

3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM

Điều kiện xét tuyển: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực (Đại học Quốc gia TP.HCM).

- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)

- Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2023 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An quy định.

4. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

Điều kiện xét tuyển:

- Theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành.

5. Phương thức 5: Xét tuyển theo đặt hàng

Điều kiện xét tuyển:

- Theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành.

NGÀNH HỌC, TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN VÀ CHỈ TIÊU CÁC PHƯƠNG THỨC

Tổng chỉ tiêu của 5 phương thức là 1.490 chỉ tiêu.

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT. (Tỷ trọng 20,2% tổng chỉ tiêu, với 303 chỉ tiêu)

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển theo học bạ THPT, tỷ trọng 53,33% tổng chỉ tiêu, với 800 chỉ tiêu).

- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM (Tỷ trọng 2,2% tổng chỉ tiêu, với  33 chỉ tiêu)

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng (chiếm tỷ trọng 2,93%  tổng chỉ tiêu, với  44 chỉ tiêu)

- Phương thức 5: Xét tuyển theo đặt hàng (chiếm tỷ trọng chỉ tiêu, chiếm 21,33% chỉ tiêu, với 320 chỉ tiêu)

* Phương thức 1:

Ngành học

Mã Ngành

Tổ hợp môn xét tuyển theo

kết quả thi THPT

Chỉ tiêu

PT1

 

Quản trị công nghệ truyền thông

 

7340410

- Toán, Vật lí, Tiếng anh

- Toán, Sinh học, Ngữ văn

- Ngữ văn, Sinh học, Tiếng anh

- Ngữ văn, Địa lí, GDCD

15

 

Marketing

 

7340115

- Toán, Vật lí, Tiếng anh

- Toán, Sinh học, Ngữ văn

- Ngữ văn, Sinh học, Tiếng anh

- Ngữ văn, Địa lí, GDCD

15

 

Kế toán

 

7340301

- Toán, Vật lí, Hóa học

- Toán, Địa lí, GDCD

- Ngữ văn, Toán, Hóa học

- Toán, Địa lí, Tiếng Anh

40

 

Quản trị Kinh doanh

 

7340101

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

- Toán, Sinh học, Ngữ văn

- Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lí, GDCD

50

 

Tài chính - Ngân hàng

 

7340201

- Toán, Hóa học, Sinh học

- Toán, Hóa học, Tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, GDCD

- Ngữ văn, Hóa học, Sinh học

40

 

Luật Kinh tế

 

7380107

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Toán, Vật lí, Hóa học

- Ngữ văn, Toán, Địa lí

- Ngữ văn, Vật lí, Hóa học

70

 

Công nghệ thông tin

 

7480201

- Toán, Vật lí, Hóa học

- Ngữ văn, Toán, GDCD

- Toán, Sinh học, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Toán, Vật lí

40

 

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

 

7510103

- Toán, Vật lí, Hóa học

- Toán, Vật lí, Sinh học

- Toán, GDCD, Tiếng Anh

- Toán, Vật lí, Ngữ văn

40

 

Kiến Trúc

 

7580101

- Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật

- Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật

- Toán, Anh Văn, Vẽ mỹ thuật

- Toán, Hóa Học, Vẽ mỹ thuật

16

 

Ngôn ngữ Anh

 

7220201

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

- Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

45

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

7810103

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

- Toán, GDCD, Tiếng Anh

- Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

40

* Phương thức 2 – 3 - 4

Ngành học

 

Mã Ngành

 

Tổ hợp môn xét tuyển theo

học bạ THPT

Chỉ tiêu

PT2 - PT3 - PT4

 

Quản trị công nghệ truyền thông

 

7340410

- Toán, Vật lí, Tiếng anh

- Toán, Sinh học, Ngữ văn

- Ngữ văn, Sinh học, Tiếng anh

- Ngữ văn, Địa lí, GDCD

25 - 5 - 5

 

Marketing

 

7340115

- Toán, Vật lí, Tiếng anh

- Toán, Sinh học, Ngữ văn

- Ngữ văn, Sinh học, Tiếng anh

- Ngữ văn, Địa lí, GDCD

25 - 5 - 5

 

Kế toán

 

7340301

- Toán, Vật lí, Hóa học

- Toán, Địa lí, GDCD

- Ngữ văn, Toán, Hóa học

- Toán, Địa lí, Tiếng Anh

80 - 10 - 5

 

Quản trị Kinh doanh

 

7340101

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

- Toán, Sinh học, Ngữ văn

- Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lí, GDCD

80 - 10 - 5

 

Tài chính - Ngân hàng

 

7340201

- Toán, Hóa học, Sinh học

- Toán, Hóa học, Tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, GDCD

- Ngữ văn, Hóa học, Sinh học

60 - 10 - 5

 

Luật Kinh tế

 

7380107

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Toán, Vật lí, Hóa học

- Ngữ văn, Toán, Địa lí

- Ngữ văn, Vật lí, Hóa học

80 - 10 - 3

 

Công nghệ thông tin

 

7480201

- Toán, Vật lí, Hóa học

- Ngữ văn, Toán, GDCD

- Toán, Sinh học, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Toán, Vật lí

70 - 5 - 3

 

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

 

7510103

- Toán, Vật lí, Hóa học

- Toán, Vật lí, Sinh học

- Toán, GDCD, Tiếng Anh

- Toán, Vật lí, Ngữ văn

60 - 10 - 3

 

Kiến Trúc

 

7580101

- Toán, Vật lí, Hóa

- Toán, Vật lý, Tin học

- Toán, Vật lý, Công nghệ

- Toán, Công nghệ, Tin học

50 - 5 - 3

 

Ngôn ngữ Anh

 

7220201

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

- Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

80 - 10 - 3

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

7810103

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

- Toán, GDCD, Tiếng Anh

- Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

40 - 6 - 3

HỌC PHÍ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY: 12 triệu đồng/ học kỳ

Hình thức đóng học phí:

- Hình thức 1: Đóng học phí trực tiếp tại Phòng Kế toán Tài chính của Trường

Địa chỉ: Số 938, Quốc lộ 1, Phường Khánh Hậu, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An

Hình thức 2: Chuyển vào tài khoản của Trường

- Chủ tài khoàn: Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

- Số tài khoản: 680.10.00.018975.7

- Tại: Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam – Chi nhánh Long An

- Nội dung: Nộp học phí, họ tên, chương trình đào tạo, ngành, 2022

(Ví dụ: Nộp học phí, Nguyễn Thị A, ĐHCQ ngành Kế toán, 2022)

>> ĐĂNG KÝ TRỰC TUYẾN TẠI ĐÂY

LIÊN HỆ

Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Trụ sở: Số 938 Quốc lộ 1A, Phường Khánh Hậu, TP Tân An, Long An

Văn phòng đại diện:Số 13, đường số 8, Khu Lý Phục Man, P. Bình Thuận, Quận 7, Tp.HCM

Điện Thoại: 0272 3.512826 (123) - 0272 3.513668

Hotline: 0917 241 544

Email: info@daihoclongan.edu.vn

Chủ đề liên quan: