Trường Đại học Kiên Giang

Cập nhật: 26/01/2024
 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIÊN GIANG

Mã trường: TKG

Địa chỉ: số 320A, Quốc lộ 61, Thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang;

Điện thoại: 02973.628777

Web: www.tuyensinh.vnkgu.edu.vn;  www.vnkgu.edu.vn

Email: qldt@vnkgu.edu.vn

Facebook: https://www.facebook.com/daihockiengiang

 

>> ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2023 CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIÊN GIANG

>> Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sớm
ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH

a) Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

b) Hoặc:

- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;

- Người có bằng tốt nghiệp cao đẳng;

- Người có bằng tốt nghiệp đại học đăng ký dự tuyển vào một ngành đào tạo khác với ngành đã tốt nghiệp;

Điều kiện dự tuyển

a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định;

b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định;

c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Trường ĐHKG sẽ tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.

PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Xét tuyển theo các phương thức sau:

Stt

Tên Phương thức

Mã Phương thức

Chỉ tiêu

Ghi chú

1

Xét theo kết quả học tập THPT (PT1)

200

85%

Sử dụng tất cả các phương thức áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo của Nhà trường

2

Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (PT2)

100

15%

(bao gồm 5 chỉ tiêu tuyển sinh cấp học bổng nước ngoài: Campuchia, Lào và Indonesia chỉ áp dụng cho các ngành thuộc lĩnh vực nông nghiệp, môi trường và ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam)

3

Xét theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 (PT3)

402

4

Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (PT4)

303

Tổng

100%

1. Phương thức 1 (PT1): Xét theo kết quả học tập THPT (học bạ);

2. Phương thức 2 (PT2): Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;

3. Phương thức 3 (PT3): Xét theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023;

4. Phương thức 4 (PT4): Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của Nhà trường

5. Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển từ bảng điểm trung cấp trở lên (Áp dụng cho đối tượng xét tuyển học liên thông chính quy và liên thông vừa làm vừa học)

a) Đối tượng đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng: Xét tuyển từ bảng điểm trung cấp, cao đẳng theo tổ hợp 03 môn của từng trình độ tương ứng, gồm: giáo dục đại cương, cơ sở ngành và chuyên ngành. Hiệu trưởng quyết định tổ hợp 03 môn xét tuyển.

b) Đối tượng đã tốt nghiệp đại học trở lên: Xét điểm trung bình tích lũy toàn khóa hoặc tương đương.

CHỈ TIÊU THEO TỪNG PHƯƠNG THỨC VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

TT

Mã ngành

Ngành học

Mã PT

Tên PT

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp 1

Tổ hợp 2

Tổ hợp 3

Tổ hợp 4

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

1

7140209

Sư phạm Toán học

200

PT1

34

A00

x

A01

x

D01

x

D07

x

100

PT2

4

A00

x

A01

x

D01

x

D07

x

402

PT3

1

Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)

303

PT4

1

Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)

2

7340301

Kế toán

200

PT1

119

A00

x

A01

x

D01

x

D07

x

100

PT2

19

A00

x

A01

x

D01

x

D07

x

402

PT3

1

Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)

303

PT4

1

Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)

3

7340101

Quản trị kinh doanh

200

PT1

196

A00

x

A01

x

D01

x

D07

x

100

PT2

32

A00

x

A01

x

D01

x

D07

x

402

PT3

1

Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)

303

PT4

1

Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)

4

7380101

Luật

200

PT1

102

A00

x

C00

x

D01

x

D14

x

100

PT2

16

A00

x

C00

x

D01

x

D14

x

402

PT3

1

Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)

303

PT4

1

Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)

5

7340201

Tài chính-Ngân hàng

200

PT1

102

A00

x

A01

x

C01

x

D01

x

100

PT2

16

A00

x

A01

x

C01

x

D01

x

402

PT3

1

Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)

303

PT4

1

Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)

6

7420201

Công nghệ Sinh học

200

PT1

26

A11

x

B02

x

B04

x

C13

x

100

PT2

2

A11

x

B02

x

B04

x

C13

x

402

PT3

1

Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)

303

PT4

1

Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)

7

7480201

Công nghệ Thông tin

200

PT1

170

A00

x

A01

x

D01

x

D07

x

100

PT2

28

A00

x

A01

x

D01

x

D07

x

402

PT3

1

Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)

303

PT4

1

Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)

8

7510103

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

200

PT1

68

A00

x

A01

x

D01

x

D07

x

100

PT2

10

A00

x

A01

x

D01

x

D07

x

402

PT3

1

Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)

303

PT4

1

Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)

9

7520216

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

200

PT1

17

A00

x

A01

x

C01

x

D01

x

100

PT2

1

A00

x

A01

x

C01

x

D01

x

402

PT3

1

Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)

303

PT4

1

Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)

10

7540101

Công nghệ Thực phẩm

200

PT1

43

A00

x

A01

x

B00

x

D07

x

100

PT2

5

A00

x

A01

x

B00

x

D07

x

402

PT3

1

Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)

303

PT4

1

Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)

11

7510406

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

200

PT1

17

A07

x

A09

x

C04

x

C14

x

100

PT2

1

A07

x

A09

x

C04

x

C14

x

402

PT3

1

Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)

303

PT4

1

Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)

12

7620301

Nuôi trồng Thủy sản

200

PT1

34

A00

x

B00

x

B02

x

C08

x

100

PT2

4

A00

x

B00

x

B02

x

C08

x

402

PT3

1

Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)

303

PT4

1

Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)

13

7620110

Khoa học Cây trồng

200

PT1

17

A00

x

A02

x

B04

x

C13

x

100

PT2

1

A00

x

A02

x

B04

x

C13

x

402

PT3

1

Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)

303

PT4

1

Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)

14

7620105

Chăn nuôi

200

PT1

17

A00

x

B00

x

B02

x

C08

x

100

PT2

1

A00

x

B00

x

B02

x

C08

x

402

PT3

1

Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)

303

PT4

1

Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)

15

7220201

Ngôn ngữ Anh

200

PT1

102

D01

x

D09

x

D14

x

D15

x

100

PT2

16

D01

x

D09

x

D14

x

D15

x

402

PT3

1

Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)

303

PT4

1

Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)

16

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

200

PT1

34

A09

x

B04

x

C20

x

D15

x

100

PT2

4

A09

x

B04

x

C20

x

D15

x

402

PT3

1

Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)

303

PT4

1

Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)

17

7220101

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

200

PT1

17

C00

x

D01

x

D14

x

D15

x

100

PT2

1

C00

x

D01

x

D14

x

D15

x

402

PT3

1

Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)

303

PT4

1

Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)

18

7810101

Du lịch

200

PT1

68

C20

x

D01

x

D14

x

D15

x

100

PT2

10

C20

x

D01

x

D14

x

D15

x

402

PT3

1

Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)

303

PT4

1

Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)

19

7140202

Giáo dục tiểu học

200

PT1

38

A00

x

D01

x

C02

x

C20

x

100

PT2

5

A00

x

D01

x

C02

x

C20

x

402

PT3

1

Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)

303

PT4

1

Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)

20

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

200

PT1

102

A00

x

A01

x

D01

x

C01

x

100

PT2

16

A00

x

A01

x

D01

x

C01

x

402

PT3

1

Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)

303

PT4

1

Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)

21

7340120

Kinh doanh quốc tế (dự kiến)

200

PT1

68

A00

x

A01

x

D01

x

D07

x

100

PT2

10

A00

x

A01

x

D01

x

D07

x

402

PT3

1

Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)

303

PT4

1

Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)

22

7620112

Bảo vệ thực vật (dự kiến)

200

PT1

34

A00

x

B00

x

C02

x

D08

x

100

PT2

4

A00

x

B00

x

C02

x

D08

x

402

PT3

1

Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)

303

PT4

1

Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)

 

Tổng chỉ tiêu

1675

 

* Quy ước tổ hợp môn (không bao gồm tổ hợp môn xét tuyển từ trung cấp trở lên)

- Tổ hợp khối A gồm: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật lí, Sinh học); A07 (Toán, Lịch sử, Địa lý); A09 (Toán, Địa lý, Giáo dục công dân); A11 (Toán, Hóa học, Giáo dục công dân);

- Tổ hợp khối B gồm: B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); B02 (Toán, Sinh học, Địa lý); B04 (Toán, Sinh học, Giáo dục công dân);

- Tổ hợp khối C gồm: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý); C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý); C02 (Ngữ văn, Toán, Hóa học); C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý); C08 (Ngữ văn, Hóa học, Sinh học); C13 (Ngữ văn, Sinh học, Địa lý); C14 (Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân); C20 (Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân);

- Tổ hợp khối D gồm: D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh); D09 (Toán; Lịch sử, Tiếng Anh); D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh);

- Mã khác:

+ NL1: Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023;

+ Z303: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án.

HỌC PHÍ: 5,5 triệu đ – 6,5 triệu đ/1 học kỳ

Ký túc xá: 150k – 200k /1 tháng

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

- Phòng Đào tạo – Trường ĐH Kiên Giang, Điện thoại: 02973.628.777

- Ban Tư vấn tuyển sinh – Trường ĐH Kiên Giang, Điện thoại: 02973.968.888

- Địa chỉ nộp hồ sơ: 320A, Quốc lộ 61, Thị trấn Minh Lương - Châu Thành - Kiên Giang

Chủ đề liên quan: