TT
|
Mã xét tuyển
|
Ngành/Chuyên ngành đào tạo
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm sàn nhận hồ sơ
|
|
Môn bắt buộc
|
Môn tự chọn
|
||||
1.
|
752010308A
|
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) - chương trình tiên tiến
|
Toán
|
2 môn trong NTC1(*)
|
720
|
2.
|
752021603A
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển tự động và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến
|
Toán
|
2 môn trong NTC1(*)
|
800
|
3.
|
784010104A
|
Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến
|
Toán
|
2 môn trong NTC1(*)
|
800
|
4.
|
758020512
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị)
|
Toán
|
2 môn trong NTC1(*)
|
720
|
STT
|
Mã xét tuyển
|
Ngành/Chuyên ngành đào tạo
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm sàn nhận hồ sơ
|
|
Môn bắt buộc
|
Môn tự chọn
|
||||
1.
|
7840106
|
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)
|
Toán
|
2 môn trong NTC1(*)
|
668
|
2.
|
784010613A
|
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến
|
Toán
|
2 môn trong NTC1(*)
|
800
|
3.
|
784010606
|
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)
|
Toán
|
2 môn trong NTC1(*)
|
668
|
4.
|
784010607
|
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)
|
Toán
|
2 môn trong NTC1(*)
|
668
|
5.
|
784010609A
|
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình tiên tiến
|
Toán
|
2 môn trong NTC1(*)
|
800
|
6.
|
7520122
|
Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)
|
Toán
|
2 môn trong NTC1(*)
|
668
|
STT
|
Mã xét tuyển
|
Ngành/Chuyên ngành đào tạo
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm sàn nhận hồ sơ
|
|
Môn bắt buộc
|
Môn tự chọn
|
||||
1.
|
7220201E
|
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) - chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh
|
Toán
|
2 môn trong NTC1(*)
|
775
|
2.
|
734040502E
|
Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh
|
Toán
|
2 môn trong NTC1(*)
|
800
|
3.
|
748020101E
|
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh
|
Toán
|
2 môn trong NTC1(*)
|
800
|
4.
|
7510605E
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh
|
Toán
|
2 môn trong NTC1(*)
|
720
|
STT
|
Mã xét tuyển
|
Ngành/Chuyên ngành đào tạo
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm sàn nhận hồ sơ
|
|
Môn bắt buộc
|
Môn tự chọn
|
||||
1.
|
7520320A
|
Hướng liên ngành: Kỹ thuật môi trường và Logistics (chuyên ngành Logistics xanh và phát triển bền vững) – chương trình tiên tiến
|
Toán
|
2 môn trong NTC1(*)
|
720
|
Nguồn: https://thongtintuyensinh.vn/Truong-Dai-hoc-Giao-thong-van-tai-TPHCM-xet-tuyen-bo-sung-nam-2025_C319_D21945.htm
ĐỪNG BỎ QUA BÀI VIẾT BÊN DƯỚI:
X3 doanh số thực chiến không màu mè, đọc là làm luôn!
Top 13 Công Cụ Tìm Kiếm Hottrend Để Tăng Tương Tác
Top 48 Công Cụ Nghiên Cứu Từ Khóa Tốt Nhất
7 Quy Tắc Tối Ưu Fanpage Chuẩn Seo
Hướng Dẫn Tạo Nhóm Facebook Trăm Nghìn Thành Viên Từ A-Z
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp