Trường ĐH Sư phạm TPHCM công bố điểm trúng tuyển tạm thời
Theo Ths Phạm Ngọc Tứ, Quyền Trưởng phòng Đào tạo trường ĐH Sư phạm TPHCM thì với dữ liệu hiện tại còn 6.305 hồ sơ thì điểm có khả năng trúng tuyển tạm thời của các ngành, trong đó ngành cao điểm nhất là Sư phạm Toán 34 điểm (trung bình 8.5 điểm/môn), các ngành khác có điểm trên 32 (trung bình > 8 điểm/môn) là Sư phạm Hóa, Sư phạm Lý, Sư phạm Anh, Sư phạm Văn, Sư phạm Địa lý.
Dưới đây là điểm trúng tuyển tạm thời các ngành đến ngày 16/8 như sau:
TT
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu công bố
Tổ hợp môn thi
Điểm trúng tuyển tạm thời
1
D140202
Giáo dục Tiểu học
40
Toán học, Ngữ văn, Lịch sử
21.00
Giáo dục Tiểu học
160
Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
23.00
2
D140203
Giáo dục đặc biệt
10
Toán học, Ngữ văn, Lịch sử
Toán học, Ngữ văn, Sinh học
19.50
Giáo dục đặc biệt
40
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu
19.50
3
D140205
Giáo dục Chính trị
16
Toán học, Ngữ văn, Lịch sử
16.00
Giáo dục Chính trị
64
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
21.00
4
D140206
Giáo dục Thể chất
30
Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu
24.25
Giáo dục Thể chất
90
Toán học, Sinh học, Năng khiếu
20.00
5
D140209
Sư phạm Toán học
30
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
32.25
Sư phạm Toán học
120
Toán học, Vật lí, Hóa học
34.00
6
D140211
Sư phạm Vật lý
20
Toán học, Vật lí, Ngữ văn
30.58
Sư phạm Vật lý
80
Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
32.75
7
D140213
Sư phạm Sinh học
16
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh
20.00
Sư phạm Sinh học
64
Toán học, Hóa học, Sinh học
29.92
8
D140217
Sư phạm Ngữ văn
30
Toán học, Ngữ văn, Lịch sử
30.08
Toán học, Ngữ văn, Địa lí
Sư phạm Ngữ Văn
90
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
32.33
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
9
D140218
Sư phạm Lịch sử
18
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
22.25
Sư phạm Lịch sử
72
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
31.17
10
D140219
Sư phạm Địa lý
20
Toán học, Ngữ văn, Địa lí
30.08
Toán học, Tiếng Anh, Địa lí
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
Sư phạm Địa lý
70
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
32.00
11
D140232
Sư phạm song ngữ Nga- Anh
10
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh
23.50
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga
Sư phạm song ngữ Nga -Anh
30
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
27.17
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga
12
D140233
Sư phạm tiếng Pháp
10
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh
29.00
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp
Sư phạm tiếng Pháp
30
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
25.50
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp
13
D140234
Sư phạm tiếng Trung Quốc
10
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh
27.33
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc
Sư phạm tiếng Trung Quốc
30
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc
26.75
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
14
D220202
Ngôn ngữ Nga - Anh
24
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh
21.33
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga
Ngôn ngữ Nga - Anh
96
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga
24.75
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
15
D220203
Ngôn ngữ Pháp
22
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh
24.00
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp
Ngôn Ngữ Pháp
88
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp
20.00
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
16
D220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
26
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh
20.00
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc
Ngôn Ngữ Trung Quốc
104
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc
26.08
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
17
D220209
Ngôn ngữ Nhật
26
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh
22.08
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nhật
Ngôn ngữ Nhật
104
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật
29.83
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
18
D140114
Quản lý Giáo dục
80
Toán học, Vật lí, Hóa học
21.25
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
19
D140201
Giáo dục Mầm non
190
Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu
21.25
20
D140208
Giáo dục Quốc phòng An Ninh
80
Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
19.75
21
D140210
Sư phạm Tin học
90
Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
20.00
22
D140212
Sư phạm Hóa học
80
Toán học, Vật lí, Hóa học
33.33
23
D140231
Sư phạm tiếng Anh
120
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
33.75
24
D220113
Việt Nam học
120
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
20.25
25
D220201
Ngôn ngữ Anh
180
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
31.33
26
D220212
Quốc tế học
120
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
19.25
27
D220330
Văn học
80
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
27.67
28
D310401
Tâm lý học
110
Toán học, Hóa học, Sinh học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
21.75
29
D440102
Vật lý học
110
Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
26.50
30
D440112
Hóa học
100
Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Hóa học, Sinh học
29.25
31
D480201
Công nghệ thông tin
150
Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
19.00
(dantri.com.vn)