Trường ĐH Nông Lâm - ĐH Huế xét tuyển bổ sung năm 2018
Trường Đại học Nông Lâm sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển ở cấp THPT của năm học lớp 12 để xét tuyển. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm của các môn học trong tổ hợp môn xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng điểm sàn.
Thời gian và nơi nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 9 đến ngày 16-8. Địa điểm nộp hồ sơ: Thí sinh nộp trực tiếp tại Ban Khảo thí & ĐBCLGD, Đại học Huế, số 1 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện (Hội đồng tuyển sinh sẽ căn cứ vào ngày gửi được đóng dấu trên phong bì và hồ sơ được Ban Khảo thí & ĐBCLGD, Đại học Huế nhận trước ngày Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế họp để quyết định điểm trúng tuyển).
STT
Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyến
Mã tổ hợp
Chỉ tiêu
Điểm sàn
1
Lâm học
7620201
1. Toán, Hóa học, Sinh học
B00
30
18.00
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí
C13
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D08
4. Toán, Vật lí, Sinh học
A02
2
Lâm nghiệp đô thị
7620202
1. Toán, Hóa học, Sinh học
B00
15
18.00
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí
C13
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D08
4. Toán, Vật lí, Sinh học
A02
3
Quản lý tài nguyên rừng
7620211
1. Toán, Hóa học, Sinh học
B00
25
18.00
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí
C13
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D08
4. Toán, Vật lí, Sinh học
A02
4
Nuôi trồng thủy sản
7620301
1. Toán, Hóa học, Sinh học
B00
10
20.15
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí
C13
3. Toán, Sinh học, GDCD
B04
4. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
5
Quản lý thủy sản
7620305
1. Toán, Hóa học, Sinh học
B00
20
18.00
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí
C13
3. Toán, Sinh học, GDCD
B04
4. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
6
Bệnh học thủy sản
7620302
1. Toán, Hóa học, Sinh học
B00
15
18.00
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí
C13
3. Toán, Sinh học, GDCD
B04
4. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
7
Khoa học cây trồng
7620110
1. Toán, Hóa học, Sinh học
B00
25
18.00
2. Toán, Sinh học, Địa lí
B02
3. Toán, Sinh học, GDCD
B04
4. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
8
Bảo vệ thực vật
7620112
1. Toán, Hóa học, Sinh học
B00
25
18.00
2. Toán, Sinh học, Địa lí
B02
3. Toán, Sinh học, GDCD
B04
4. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
9
Nông học
7620109
1. Toán, Hóa học, Sinh học
B00
15
18.00
2. Toán, Sinh học, Địa lí
B02
3. Toán, Sinh học, GDCD
B04
4. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
10
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
7620113
1. Toán, Hóa học, Sinh học
B00
25
18.00
2. Toán, Sinh học, Địa lí
B02
3. Toán, Sinh học, GDCD
B04
4. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
11
Khoa học đất
7620103
1. Toán, Hóa học, Sinh học
B00
15
18.00
2. Toán, Sinh học, Địa lí
B02
3. Toán, Sinh học, GDCD
B04
4. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
12
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7580210
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
10
18.35
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
3. Ngữ văn, Toán, Vật lí
C01
4. Toán, Vật lí, Sinh học
A02
13
Công nghệ sau thu hoạch
7540104
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
10
20.25
2. Toán, Hóa học, Sinh học
B00
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D08
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
14
Công nghệ chế biến lâm sản
7549001
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
15
18.00
2. Toán, Vật lí, Sinh học
A02
3. Toán, Hóa học, Sinh học
B00
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
15
Bất động sản
7340116
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
15
18.00
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D01
3. Toán, Ngữ văn, Địa lí
C04
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00
16
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)
7620102
1. Toán, Hóa học, Sinh học
B00
10
18.00
2. Toán, Ngữ văn, Địa lí
C04
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D15
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00