Trường ĐH Đà Lạt xét tuyển bổ sung năm 2018
(TỪ NGÀY 14/8 ĐẾN NGÀY 24/8/2018)
1. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT quốc gia (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên);
- Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp (trường hợp người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
2. Phạm vi tuyển sinh:
Trường Đại học Đà Lạt tuyển sinh trong phạm vi cả nước. Điểm trúng tuyển theo ngành, ký hiệu trường là TDL. Thí sinh được hưởng ưu tiên theo khu vực và đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2018; không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống;
- Xét tổng điểm 3 môn theo các tổ hợp môn thi không nhân hệ số.
4. Tổ chức tuyển sinh:
- Thời gian nhận ĐKXT: Từ 14/8/2018 đến 24/8/2018.
- Hình thức nhận ĐKXT: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trường Đại học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
5. Lệ phí xét tuyển: 30.000 (Ba mươi ngàn đồng)
6. Học phí dự kiến: 4.000.000 đ/1 học kỳ đối với sinh viên chính quy bậc đại học.
7. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển Đợt 2 (theo mẫu).
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018.
8. Chỉ tiêu tuyển sinh và Mức điểm nhận hồ sơ:
Tên ngành
tuyển sinh
Mã ngành
Mã tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu tuyển sinh
Mức điểm nhận hồ sơ
Các ngành đào tạo đại học:
Toán học
7460101
A00: Toán, Vật lý, Hóa học;
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh;
D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN.
25
14
Công nghệ thông tin
7480201
30
14
Vật lý học
7440102
A00: Toán, Vật lý, Hóa học;
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
A12: Toán, KHTN, KHXH;
D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN.
25
14
CNKT Điện tử - Viễn thông
7510302
30
14
Kỹ thuật hạt nhân
7520402
A00: Toán, Vật lý, Hóa học;
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN.
20
15
Hóa học
7440112
A00: Toán, Vật lý, Hóa học;
B00: Toán, Hóa học, Sinh học;
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN.
25
14
Sinh học (Sinh học ứng dụng)
7420101
A14: Toán, KH tự nhiên, Địa lý
B00: Toán, Hóa học, Sinh học;
D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh;
D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN.
25
14
Công nghệ sinh học
7420201
30
14
Nông học
7620109
B00: Toán, Hóa học, Sinh học;
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh;
D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN.
25
14
Khoa học môi trường
7440301
A00: Toán, Vật lý, Hóa học;
B00: Toán, Hóa học, Sinh học;
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN.
25
14
Công nghệ sau thu hoạch
7540104
30
14
Quản trị kinh doanh
7340101
A00: Toán, Vật lý, Hóa học;
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;
D96: Toán, Tiếng Anh, KHXH.
70
16
Kế toán
7340301
40
15
Luật
7380101
A00: Toán, Vật lý, Hóa học;
C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;
C20: Ngữ văn, Địa lý, GDCD
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh.
70
17
Văn hóa học
7229040
C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;
D14: Văn, Tiếng Anh, Lịch sử;
D15: Văn, Tiếng Anh, Địa lý;
D78: Văn, Tiếng Anh, KH xã hội.
25
14
Văn học
7229030
25
14
Việt
7310630
20
14
Lịch sử
7229010
C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;
C19: Ngữ văn, Lịch sử, GDCD;
D14: Văn, Tiếng Anh, Lịch sử;
D78: Văn, Tiếng Anh, KH xã hội.
25
14
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;
D78: Văn, Tiếng Anh, KH xã hội.
30
17
Công tác xã hội
7760101
C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;
C14: Ngữ văn, Toán, GDCD
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;
D78: Văn, Tiếng Anh, KH xã hội.
25
15
Xã hội học
7310301
25
14
Quốc tế học
7310601
15
14
Ngôn ngữ Anh
7220201
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;
D72: Ngữ văn, KHTN, Tiếng Anh;
D96: Toán, Tiếng Anh, KH xã hội.
30
16