Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế

Cập nhật: 29/01/2024 icon
 

Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế

THÔNG TIN TUYỂN SINH CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2019
*******

- Tên trường: TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THỪA THIÊN HUẾ

- Mã trường: C33

- Địa chỉ trường:

+ Khu hiệu bộ: Số 123, đường Nguyễn Huệ, Thành phố Huế;

+ Cơ sở 1: Số 82, đường Hùng Vương, Thành phố Huế;

+ Cơ sở 2: Số 16, đường Lâm Hoằng, Thành phố Huế;

+ Cơ sở 3: Số 21, đường Trần Quang Khải, Thành phố Huế (Nhà thi đấu Thể dục thể thao).

- Điện thoại: (0.234) 38 221 79; (0.234) 38 283 28

- Website: http://www.cdsphue.edu.vn

 

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;

Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Thừa Thiên Huế.

3. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển theo 2 phương thức.

- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2018.

- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập lớp 12 ở cấp Trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.

- Dành 60% tổng chỉ tiêu tuyển sinh cho xét tuyển phương thức 1 và 40% tổng chỉ tiêu tuyển sinh cho xét tuyển phương thức 2.

- Đối với các môn năng khiếu của phương thức 1 và phương thức 2 Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế tổ chức thi.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh trình độ cao đẳng nhóm ngành sư phạm (dự kiến)

Stt

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu 2019

Phương

thức 1

Phương

 thức 2

1

Giáo dục Mầm non

51140201

21

14

2

Giáo dục Tiểu học

51140202

15

10

3

Sư phạm Vật lý

(Ghép SP Vật lý với SP Hóa học)

51140211

08

04

4

Sư phạm Mỹ thuật

(Ghép SP Mỹ thuật với SP Âm nhạc)

51140222

08

04

5

Sư phạm Sinh học

(Ghép SP Sinh họcvới SP Hóa học)

51140213

08

04

6

Sư phạm Lịch sử

(Ghép SP Lịch sử với SP Địa lý)

51140218

08

04

7

Sư phạm Tiếng Anh

51140231

15

10

8

Giáo dục thể chất

(Ghép GDTC với SP công tác Đội)

51140206

08

4

 

Tổng

 

91

54

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT)

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tốt nghiệp THPT.

- Điều kiện nhận ĐKXT: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh chính quy trình độ cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên được sửa đổi, bổng sung năm 2019. Cụ thể:

+ Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT, điểm trung bình chung học tập lớp 12 đạt loại khá trở lên. Riêng các ngành Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục Thể chất xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên.

+ Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia điểm: điểm trung bình cộng xét tuyển của trường tối thiểu bằng điểm trung bình cộng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT quy định.

+ Xếp loại hạnh kiểm lớp 12 từ loại Khá trở lên.

6. Các thông tin tuyển sinh trình độ cao đẳng nhóm ngành sư phạm năm 2019

- Tên trường: Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế.

- Địa chỉ: Số 123, đường Nguyễn Huệ, Thành phố Huế.

- Mã trường: C33

- Điện thoại: (0.234) 38.221.79; (0.234) 38.283.28

- Hotline: 0905.448.328

- Fax: (0.234) 38.335.84

- Website: http://www.cdsphue.edu.vn

- Email: [email protected]

- Email hỗ trợ : [email protected]

- Tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển

Stt

Ngành học

Mã ngành

tổ hợp

Tổ hợp xét tuyển

1

Giáo dục Mầm non

51140201

M00

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (Kể diễn cảm – Hát).

2

Giáo dục Tiểu học

51140202

C00

C15

D01

D90

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

Ngữ văn, Toán, KHXH;

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;

Toán, KHTN, Tiếng Anh.

3

Sư phạm Mỹ thuật

(Ghép SP Mỹ thuật với SP Âm nhạc)

51140222

H01

H06

H08

Ngữ văn, Toán, Vẽ trang trí màu;

Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ trang trí màu

Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ trang trí màu.

4

Sư phạm Vật lý

(Ghép SP Vật lý với SP Hóa học)

51140211

A00

A01

D01

D90

Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;

Toán, KHTN, Tiếng Anh.

5

Sư phạm Sinh học

(Ghép SP Sinh học với SP Hóa học)

51140213

A00

B00

D01

D90

Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;

Toán, KHTN, Tiếng Anh.

6

Sư phạm Lịch sử

(Ghép SP Lịch sử với SP Địa lý)

51140218

C00

C04

C15

D01

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

Ngữ văn, Toán, Địa lý;

Ngữ văn, Toán, KHXH;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

7

Sư phạm Tiếng Anh

51140231

A01

D01

D72

D96

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;

Ngữ văn, KHTN, Tiếng Anh;

Toán, KHXH, Tiếng Anh.

8

Giáo dục thể chất

(Ghép GDTC với SP công tác Đội)

51140206

T00

T01

Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT;

Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu TDTT.

- Trường sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ, điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT để tuyển sinh;

- Không quy định môn thi chính cho tất cả các ngành.

- Thí sinh cần lựa chọn thứ tự các nguyện vọng xét tuyển, phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất);

- Đối với mỗi thí sinh, xét tuyển được thực hiện theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng. Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký. Trong đợt 1, thí sinh được xét bình đẳng theo kết quả thi, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký;

- Ngành có nhiều tổ hợp xét tuyển, điểm xét tuyển bằng nhau cho tất cả các tổ hợp xét tuyển.

- Quá trình xét tuyển được thực hiện theo ngành và theo tổ hợp môn thi/bài thi đăng ký xét tuyển. Xét thí sinh có kết quả tổ hợp môn thi/bài thi đăng ký xét tuyển từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu dự kiến.

- Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách:

+ Nếu thí sinh xét tuyển vào các ngành năng khiếu có tổng điểm 3 môn ngang nhau (đã cộng điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh), bằng điểm chuẩn th́ trong trường hợp vượt chỉ tiêu, sẽ xét trúng tuyển người có điểm môn năng khiếu cao hơn;

+ Nếu số thí sinh xét tuyển vào các ngành Sư phạm Tiếng Anh có tổng điểm 3 môn ngang nhau (đã cộng điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh), bằng điểm chuẩn thì trong trường hợp vượt chỉ tiêu, sẽ xét trúng tuyển người có điểm môn Tiếng Anh cao hơn;

+ Nếu số thí sinh xét tuyển vào các ngành Giáo dục tiểu học, SP Vật lý, SP Sinh học, SP Lịch sử có tổng điểm 3 môn ngang nhau (đã cộng điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh), bằng điểm chuẩn thì trong trường hợp vượt chỉ tiêu, sẽ xét trúng tuyển người có điểm môn Toán cao hơn đối với tổ hợp có môn Toán hoặc môn Ngữ văn đối với các tổ hợp không có môn Toán.

- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời gian quy định. Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và trường được xét tuyển thí sinh khác bổ sung.

- Cách tính điểm xét tuyển:

+ Điểm xét tuyển phương thức 1 là điểm 3 môn thi/bài thi THPT quốc gia trong tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến 0,25 cộng với điểm ưu tiên.

+ Điểm xét tuyển phương thức 2 là tổng điểm trung bình học tập lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến 0,25 cộng với điểm ưu tiên.

Ví dụ: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Giáo dục Tiểu học với tổ hợp môn môn xét tuyển D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) thuộc khu vực 2 nông thôn (KV-2NT) điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐTB môn Ngữ văn + ĐTB môn Toán + ĐTB môn Tiếng Anh  + Điểm ưu tiên KV-2NT.

+ Điểm xét tuyển đối với ngành có môn thi năng khiếu là điểm 1 hoặc 2 môn văn hóa cộng điểm 1 hoặc 2 môn thi năng khiếu trong tổ hợp môn xét tuyển và được làm tròn đến 0,25 cộng điểm ưu tiên.

Ví dụ: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non với tổ hợp môn môn xét tuyển M00 (Ngữ văn, Toán, Kể diễn cảm - Hát) thuộc khu vực 2 điểm xét tuyển được tính như sau:

Phương thức 1: Điểm môn Ngữ văn + ĐTB môn Toán (kết quả thi THPT quốc gia) + điểm thi môn Kể diễn cảm - Hát + Điểm ưu tiên KV2.

Phương thức 2: ĐTB môn Ngữ văn + ĐTB môn Toán (ĐTB học tập lớp 12) + điểm thi môn Kể diễn cảm - Hát + Điểm ưu tiên KV2.

7. Tổ chức tuyển sinh

7.1. Thời gian ĐKXT, công bố điểm trúng tuyển, đăng ký dự thi và thi môn năng khiếu

- Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT theo phương thức 1 (kết quả thi THPT) theo quy định của Bộ GD&ĐT.

-  Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT theo phương thức 2 (kết quả học tập THPT):

+ Đợt 1: Từ 01/6 – 25/7/2019;

+ Đợt 2: Từ 27/7 – 25/8/2019;

+ Đợt 3: Từ 27/8 – 20/11/2019.

- Thời gian công bố điểm trúng tuyển:

+ Đợt 1: Trước ngày 27/7/2019;

+ Đợt 2: Trước ngày 27/8/2019;

+ Đợt 3: Trước ngày 22/11/2019;

- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký dự thi bổ sung môn năng khiếu

+ Đợt 1: Từ 15/4 – 20/7/2019;

+ Đợt 2: Từ 21/7 – 20/8/2019;

+ Đợt 3: Từ 28/8 – 07/10/2019 (nếu còn chỉ tiêu).

- Thời gian tổ chức thi bổ sung môn năng khiếu

+ Đợt 1: Từ 15/7 đến 21/7/2019;

+ Đợt 2: Từ 15/8 đến 21/8/2019;

+ Đợt 3: Từ 01/10 đến 08/10/2019 (nếu còn chỉ tiêu).

7.2. Hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển

- Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp tại Trường CĐSP Thừa Thiên Huế địa chỉ số 123, đường Nguyễn Huệ, Thành phố Huế;

- Qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh;

- Đăng ký trực tuyến theo địa chỉ http://cdsphue.edu.vn

7.3. Các điều kiện xét tuyển/thi tuyển

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Điểm trung bình chung học tập lớp 12 đạt loại khá trở lên.

- Xếp loại hạnh kiểm lớp 12 từ loại Khá trở lên.

- Điều kiện về thể hình đối với ngành Giáo dục Thể chất như sau:

  Nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; Nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.

- Không tiếp nhận thí sinh có dị tật.

8. Chính sách ưu tiên

Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực, các đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành.

9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển theo quy định hiện hành của Liên Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Tài chính.

10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: Ngân sách cấp không thu học phí

11. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:

Họ và tên

Chức danh, chức vụ

Điện thoại

Email

Nguyễn Viết Thanh Minh

Phó phòng ĐT-QLKH

0905357799

[email protected]

Nguyễn Thành Công

Chuyên viên PĐT-QLKH

0984775586

[email protected]

Lê Thị Mến

Chuyên viên PĐT-QLKH

0985581680

[email protected]

TUYỂN SINH THEO KHU VỰC

BÀI VIẾT ĐANG HOT

Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com

×

Điền Thông Tin







×

Cảm ơn bạn!

Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:

Tải xuống tệp