Ngành đào tạo
Khối
Chỉ tiêu
ĐKDT
Tỉ lệ “chọi”
Giáo dục Tiểu học
A, D1
60
1,501
1/25
Giáo dục Công dân
C
60
298
1/5
Giáo dục Thể chất
T
60
679
1/11
Sư phạm Toán học
A, A1
120
714
1/6
Sư phạm Vật lý
A, A1
160
833
1/5
Sư phạm Hóa học
A, B
60
576
1/10
Sư phạm Sinh học
B
120
654
1/5
Sư phạm Ngữ văn
C
60
504
1/8
Sư phạm Lịch sử
C
60
285
1/5
Sư phạm Địa lý
C
40
286
1/7
Sư phạm tiếng Anh
D1
80
539
1/7
Sư phạm tiếng Pháp
D1, D3
60
92
1/2
Việt
C, D1
80
822
1/10
Ngôn ngữ Anh
D1
160
1,057
1/7
Ngôn ngữ Pháp
D1, D3
60
167
1/3
Triết học*
C
80
199
1/2
Văn học
C
80
214
1/3
Kinh tế
A, A1, D1
100
457
1/5
Chính trị học*
C
80
34
1/0.4
Thông tin học
A1, D1
80
303
1/4
Quản trị kinh doanh
A, A1, D1
120
1,478
1/12
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A, A1, D1
100
1,463
1/15
Marketing
A, A1, D1
80
907
1/11
Kinh doanh quốc tế
A, A1, D1
80
1,017
1/13
Kinh doanh thương mại
A, A1, D1
80
862
1/11
Tài chính-Ngân hàng
A, A1, D1
220
1,957
1/9
Kế toán
A, A1, D1
100
1,456
1/15
Kiểm toán
A, A1, D1
100
304
1/3
Luật
A, C, D1, D3
300
4,512
1/15
Sinh học
B
120
531
1/4
Công nghệ sinh học
A, B
160
1,537
1/10
Sinh học ứng dụng*
A, B
90
28
1/0.4
Hóa học
A, B
160
1,040
1/7
Khoa học môi trường
A, B
120
383
1/3
Khoa học đất
B
85
352
1/4
Toán ứng dụng
A
80
390
1/5
Khoa học máy tính
A, A1
100
412
1/4
Truyền thông và mạng máy tính
A, A1
100
273
1/3
Kỹ thuật phần mềm
A, A1
100
417
1/4
Hệ thống thông tin
A, A1
100
419
1/4
Công nghệ thông tin
A, A1
200
1,613
1/8
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A, B
100
299
1/3
Quản lý công nghiệp
A, A1
100
234
1/2
Kỹ thuật cơ khí
A, A1
240
1,870
1/8
Kỹ thuật cơ - điện tử
A, A1
80
410
1/5
Kỹ thuật điện, điện tử
A, A1
100
896
1/9
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
A, A1
100
270
1/3
Kỹ thuật máy tính
A, A1
100
370
1/4
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A, A1
100
543
1/5
Kỹ thuật môi trường
A, B
120
1,378
1/11
Vật lý kỹ thuật*
A, A1
60
138
1/2
Công nghệ thực phẩm
A
160
1,886
1/12
Công nghệ chế biến thủy sản
A
80
493
1/6
Kỹ thuật công trình xây dựng
A, A1
270
1,540
1/6
Kỹ thuật tài nguyên nước*
A, A1
80
302
1/4
Chăn nuôi
A, B
160
883
1/6
Nông học
B
120
837
1/7
Khoa học cây trồng
B
300
1,421
1/5
Bảo vệ thực vật
B
155
1,381
1/9
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
B
60
379
1/6
Kinh tế nông nghiệp
A, A1, D1
160
548
1/3
Phát triển nông thôn
A, A1, B
120
829
1/7
Lâm sinh
A, A1, B
80
434
1/5
Nuôi trồng thủy sản
B
160
1,203
1/8
Bệnh học thủy sản
B
80
307
1/4
Quản lý nguồn lợi thủy sản
A, B
60
728
1/12
Thú y
B
180
1,375
1/8
Quản lý tài nguyên và môi trường
A, A1, B
100
1,681
1/17
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
A, A1, D1
100
175
1/2
Quản lý đất đai
A, A1, B
120
1,119
1/9
Đào tạo đại học tại khu Hòa An – tỉnh Hậu Giang
600
2,371
Ngôn ngữ Anh
D1
80
227
1/3
Quản trị kinh doanh
A, A1, D1
80
309
1/4
Luật
A, C, D1, D3
80
669
1/8
Công nghệ thông tin
A, A1
60
157
1/3
Kỹ thuật công trình xây dựng
A, A1
80
298
1/4
Nông học
B
80
355
1/4
Phát triển nông thôn
A, A1, B
80
260
1/3
Nuôi trồng thủy sản
B
60
96
1/2
ĐỪNG BỎ QUA BÀI VIẾT BÊN DƯỚI:
X3 doanh số thực chiến không màu mè, đọc là làm luôn!
Top 13 Công Cụ Tìm Kiếm Hottrend Để Tăng Tương Tác
Top 48 Công Cụ Nghiên Cứu Từ Khóa Tốt Nhất
7 Quy Tắc Tối Ưu Fanpage Chuẩn Seo
Hướng Dẫn Tạo Nhóm Facebook Trăm Nghìn Thành Viên Từ A-Z
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp