Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Huế

Cập nhật: 29/01/2024 icon
 

Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Huế

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023

*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM – ĐH HUẾ

Mã trường: DHL

Địa chỉ: Số 102 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế.

Điện thoại: 0234.3538.032, Hotline: 0979.467.756, 0905.376.055, 0914.215.925

Website: huaf.edu.vn; tuyensinh.huaf.edu.vn

 

>> Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức xét học bạ THPT

 

Năm 2023, trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế tuyển sinh đại học chính quy theo các phương thức sau:

* Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).

Nhà trường sử dụng kết quả học tập của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển.

Điều kiện xét tuyển:

– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;

– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) phải >=18,0.

* Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2023.

– Điểm các môn/ bài thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

– Điểm chuẩn tùy thuộc vào số lượng và phổ điểm của thí sinh đăng kí, Hội đồng tuyển sinh ĐHH sẽ đề xuất, quyết định và công bố.

* Phương thức 3: Xét theo phương thức khác

Trường Đại học Nông Lâm ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau:

– Đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2022, 2023 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);

– Học sinh của các trường THPT có học lực xếp loại giỏi 03 học kỳ (HK 1 và 2 của năm lớp 11 và HK 1 năm lớp 12).

– Học sinh của các trường THPT có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên (trong đó không có môn dưới 6,5 điểm).

– Có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.

Ngưỡng đầu vào:

– Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2023: do hội đồng tuyển sinh (HĐTS) Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin điện tử của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.

– Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT: Do hội đồng tuyển sinh Đại học Huế xác định theo quy chế hiện hành.

Tổ chức tuyển sinh:

Theo Quy chế và thông báo của Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế.

Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:

Theo thời gian và thông báo của Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế.

Chế độ khen thưởng, học bổng

- Thủ khoa các ngành sẽ được Khoa và Nhà trường khen thưởng, đối với Thủ khoa trường, Thủ khoa ngành Chăn nuôi, Thú Y thưởng 10 triệu đồng/suất, các ngành còn lại thưởng 5 triệu đồng/suất.

- Đặc biệt thí sinh đăng ký và nhập học vào ngành Lâm nghiệp sẽ được học bổng 5 triệu đồng/sinh viên.

NGÀNH ĐÀO TẠO, CHỈ TIÊU TUYỂN SINH (Dự kiến)

Số TT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp

Chỉ tiêu dự kiến

Xét KQ thi TN THPT

Xét học bạ

Phương thức khác

1

Chăn nuôi

7620105

Toán, Hóa, Sinh

B00

70

70

 

Toán, Lí, Sinh

A02

Toán, Sinh, Anh

D08

Toán, Lí, Hóa

A00

2

Thú y

7640101

Toán, Hóa, Sinh

B00

80

80

 

Toán, Lí, Sinh

A02

Toán, Sinh, Anh

D08

Toán, Lí, Hóa

A00

3

Công nghệ thực phẩm

7540101

Toán, Hóa, Sinh

A00

80

80

 

Toán, Lí, Sinh

B00

Toán, Sinh, Anh

D08

Toán, Sinh, GDCD

B04

4

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540106

 Toán, Lí, Hóa

A00

20

20

 

Toán, Hóa, Sinh

B00

Toán, Sinh, Anh

D08

Toán, Sinh, GDCD

B04

5

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

 Toán, Lí, Hóa

A00

20

20

 

Toán, Hóa, Sinh

B00

Toán, Lí, Anh

hoặc

Toán, Lí, GDCD

(xét học bạ)

A01

A10

Toán, Lí, Sinh

A02

6

Kỹ thuật cơ – điện tử

7520114

 Toán, Lí, Hóa

A00

30

30

 

Toán, Hóa, Sinh

B00

Toán, Lí, Anh

hoặc

Toán, Lí, GDCD

(xét học bạ)

A01

A10

Toán, Lí, Sinh

A02

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

 Toán, Lí, Hóa

A00

30

30

 

Toán, Hóa, Sinh

B00

Toán, Lí, Anh

hoặc

Toán, Lí, GDCD

(xét học bạ)

A01

A10

Toán, Lí, Sinh

A02

8

Lâm nghiệp

7620210

Toán, Hóa, Sinh

B00

20

20

10

Toán, Lí, Hóa

A00

Toán, Sinh, Anh

D08

Toán, Lí, Sinh

A02

9

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

Toán, Hóa, Sinh

B00

20

20

 

Toán, Lí, Hóa

A00

Toán, Sinh, Anh

D08

Toán, Lí, Sinh

A02

10

Nuôi trồng thủy sản

7620301

Toán, Hóa, Sinh

B00

100

100

 

Toán, Sinh, Anh

D08

Toán, Lí, Hóa

A00

Toán, Văn, Anh

hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ)

D01

B04

11

Quản lý thủy sản

7620305

Toán, Hóa, Sinh

B00

40

40

 

Toán, Sinh, Anh

D08

Toán, Lí, Hóa

A00

Toán, Văn, Anh

hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ)

D01

B04

12

Bệnh học thủy sản

7620302

Toán, Hóa, Sinh

B00

40

40

 

Toán, Sinh, Anh

D08

Toán, Lí, Hóa

A00

Toán, Văn, Anh

hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ)

D01

B04

 

13

Quản lý đất đai

7850103

Toán, Lí, Hóa

A00

75

75

 

Toán, Hóa, Sinh

B00

Văn, Sử, Địa

C00

Văn, Toán, Địa

C04

 

14

 

Bất động sản

7340116

Toán, Lí, Hóa

A00

50

50

 

Toán, Hóa, Sinh

B00

Văn, Sử, Địa

C00

Văn, Toán, Địa

C04

15

 

 

Khuyến nông

7620102

Văn, Sử, Địa

C00

20

20

 

Toán, Sinh, Văn

B03

Toán, Sử, Địa

A07

Văn, Toán, Địa

C04

16

Phát triển nông thôn

7620116

Văn, Sử, Địa

C00

30

30

 

Toán, Sinh, Văn

B03

Toán, Sử, Địa

A07

Văn, Toán, Địa

C04

17

Khoa học cây trồng

7620110

Toán, Lý, Hóa

A00

30

30

 

Toán, Hóa, Sinh

B00

Toán, Sinh, Anh

D08

Toán, Sinh, GDCD

B04

18

Bảo vệ thực vật

7620112

Toán, Lý, Hóa

A00

30

30

 

Toán, Hóa, Sinh

B00

Toán, Sinh, Anh

D08

Toán, Sinh, GDCD

B04

19

Nông học

7620109

Toán, Lý, Hóa

A00

20

20

 

Toán, Hóa, Sinh

B00

Toán, Sinh, Anh

D08

Toán, Sinh, GDCD

B04

20

Nông nghiệp công nghệ cao

7620118

Toán, Lý, Hóa

A00

20

20

10

Toán, Hóa, Sinh

B00

Toán, Sinh, Anh

D08

Toán, Sinh, GDCD

B04

21

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

7620119

Toán, Sử, Địa

A07

20

20

10

Toán, Địa, Anh

D10

Văn, Sử, Địa

C00

Văn, Toán, Địa

C04

TỔNG CỘNG

1720 chỉ tiêu

Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

a. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2022:

Hồ sơ ĐKXT theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT

b. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT:

- Phiếu ĐKXT (theo mẫu quy định của Đại học Huế);

- Lệ phí ĐKXT: 30.000đ/1 nguyện vọng;

- Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh

Địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT, xác nhận nhập học:

a. Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2022:

Nộp hồ sơ ĐKXT tại các điểm thu nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo sở tại qui định và xác nhận nhập học tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên, Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế.

b. Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT:

- Nộp trực tiếp tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế. 

- Đăng ký xét tuyển trực tuyến (online) tại địa chỉ http://dkxt.hueuni.edu.vn/dkxt.

- Nộp qua đường Bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh đến địa chỉ như trên.

 

Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com