THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM – ĐH HUẾ
Mã trường: DHL
Địa chỉ: Số 102 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế.
Điện thoại: 0234.3538.032, Hotline: 0979.467.756, 0905.376.055, 0914.215.925
Website: huaf.edu.vn; tuyensinh.huaf.edu.vn
>> Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức xét học bạ THPT
Năm 2023, trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế tuyển sinh đại học chính quy theo các phương thức sau:
* Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).
Nhà trường sử dụng kết quả học tập của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển.
Điều kiện xét tuyển:
– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;
– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) phải >=18,0.
* Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2023.
– Điểm các môn/ bài thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
– Điểm chuẩn tùy thuộc vào số lượng và phổ điểm của thí sinh đăng kí, Hội đồng tuyển sinh ĐHH sẽ đề xuất, quyết định và công bố.
* Phương thức 3: Xét theo phương thức khác
Trường Đại học Nông Lâm ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau:
– Đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2022, 2023 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);
– Học sinh của các trường THPT có học lực xếp loại giỏi 03 học kỳ (HK 1 và 2 của năm lớp 11 và HK 1 năm lớp 12).
– Học sinh của các trường THPT có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên (trong đó không có môn dưới 6,5 điểm).
– Có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.
Ngưỡng đầu vào:
– Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2023: do hội đồng tuyển sinh (HĐTS) Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin điện tử của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
– Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT: Do hội đồng tuyển sinh Đại học Huế xác định theo quy chế hiện hành.
Tổ chức tuyển sinh:
Theo Quy chế và thông báo của Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế.
Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:
Theo thời gian và thông báo của Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế.
Chế độ khen thưởng, học bổng:
- Thủ khoa các ngành sẽ được Khoa và Nhà trường khen thưởng, đối với Thủ khoa trường, Thủ khoa ngành Chăn nuôi, Thú Y thưởng 10 triệu đồng/suất, các ngành còn lại thưởng 5 triệu đồng/suất.
- Đặc biệt thí sinh đăng ký và nhập học vào ngành Lâm nghiệp sẽ được học bổng 5 triệu đồng/sinh viên.
NGÀNH ĐÀO TẠO, CHỈ TIÊU TUYỂN SINH (Dự kiến)
Số TT
Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Mã tổ hợp
Chỉ tiêu dự kiến
Xét KQ thi TN THPT
Xét học bạ
Phương thức khác
1
Chăn nuôi
7620105
Toán, Hóa, Sinh
B00
70
70
Toán, Lí, Sinh
A02
Toán, Sinh, Anh
D08
Toán, Lí, Hóa
A00
2
Thú y
7640101
Toán, Hóa, Sinh
B00
80
80
Toán, Lí, Sinh
A02
Toán, Sinh, Anh
D08
Toán, Lí, Hóa
A00
3
Công nghệ thực phẩm
7540101
Toán, Hóa, Sinh
A00
80
80
Toán, Lí, Sinh
B00
Toán, Sinh, Anh
D08
Toán, Sinh, GDCD
B04
4
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
7540106
Toán, Lí, Hóa
A00
20
20
Toán, Hóa, Sinh
B00
Toán, Sinh, Anh
D08
Toán, Sinh, GDCD
B04
5
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7580210
Toán, Lí, Hóa
A00
20
20
Toán, Hóa, Sinh
B00
Toán, Lí, Anh
hoặc
Toán, Lí, GDCD
(xét học bạ)
A01
A10
Toán, Lí, Sinh
A02
6
Kỹ thuật cơ – điện tử
7520114
Toán, Lí, Hóa
A00
30
30
Toán, Hóa, Sinh
B00
Toán, Lí, Anh
hoặc
Toán, Lí, GDCD
(xét học bạ)
A01
A10
Toán, Lí, Sinh
A02
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201
Toán, Lí, Hóa
A00
30
30
Toán, Hóa, Sinh
B00
Toán, Lí, Anh
hoặc
Toán, Lí, GDCD
(xét học bạ)
A01
A10
Toán, Lí, Sinh
A02
8
Lâm nghiệp
7620210
Toán, Hóa, Sinh
B00
20
20
10
Toán, Lí, Hóa
A00
Toán, Sinh, Anh
D08
Toán, Lí, Sinh
A02
9
Quản lý tài nguyên rừng
7620211
Toán, Hóa, Sinh
B00
20
20
Toán, Lí, Hóa
A00
Toán, Sinh, Anh
D08
Toán, Lí, Sinh
A02
10
Nuôi trồng thủy sản
7620301
Toán, Hóa, Sinh
B00
100
100
Toán, Sinh, Anh
D08
Toán, Lí, Hóa
A00
Toán, Văn, Anh
hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ)
D01
B04
11
Quản lý thủy sản
7620305
Toán, Hóa, Sinh
B00
40
40
Toán, Sinh, Anh
D08
Toán, Lí, Hóa
A00
Toán, Văn, Anh
hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ)
D01
B04
12
Bệnh học thủy sản
7620302
Toán, Hóa, Sinh
B00
40
40
Toán, Sinh, Anh
D08
Toán, Lí, Hóa
A00
Toán, Văn, Anh
hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ)
D01
B04
13
Quản lý đất đai
7850103
Toán, Lí, Hóa
A00
75
75
Toán, Hóa, Sinh
B00
Văn, Sử, Địa
C00
Văn, Toán, Địa
C04
14
Bất động sản
7340116
Toán, Lí, Hóa
A00
50
50
Toán, Hóa, Sinh
B00
Văn, Sử, Địa
C00
Văn, Toán, Địa
C04
15
Khuyến nông
7620102
Văn, Sử, Địa
C00
20
20
Toán, Sinh, Văn
B03
Toán, Sử, Địa
A07
Văn, Toán, Địa
C04
16
Phát triển nông thôn
7620116
Văn, Sử, Địa
C00
30
30
Toán, Sinh, Văn
B03
Toán, Sử, Địa
A07
Văn, Toán, Địa
C04
17
Khoa học cây trồng
7620110
Toán, Lý, Hóa
A00
30
30
Toán, Hóa, Sinh
B00
Toán, Sinh, Anh
D08
Toán, Sinh, GDCD
B04
18
Bảo vệ thực vật
7620112
Toán, Lý, Hóa
A00
30
30
Toán, Hóa, Sinh
B00
Toán, Sinh, Anh
D08
Toán, Sinh, GDCD
B04
19
Nông học
7620109
Toán, Lý, Hóa
A00
20
20
Toán, Hóa, Sinh
B00
Toán, Sinh, Anh
D08
Toán, Sinh, GDCD
B04
20
Nông nghiệp công nghệ cao
7620118
Toán, Lý, Hóa
A00
20
20
10
Toán, Hóa, Sinh
B00
Toán, Sinh, Anh
D08
Toán, Sinh, GDCD
B04
21
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn
7620119
Toán, Sử, Địa
A07
20
20
10
Toán, Địa, Anh
D10
Văn, Sử, Địa
C00
Văn, Toán, Địa
C04
TỔNG CỘNG
1720 chỉ tiêu
Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
a. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2022:
Hồ sơ ĐKXT theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT
b. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT:
- Phiếu ĐKXT (theo mẫu quy định của Đại học Huế);
- Lệ phí ĐKXT: 30.000đ/1 nguyện vọng;
- Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh
Địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT, xác nhận nhập học:
a. Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2022:
Nộp hồ sơ ĐKXT tại các điểm thu nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo sở tại qui định và xác nhận nhập học tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên, Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế.
b. Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT:
- Nộp trực tiếp tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế.
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến (online) tại địa chỉ http://dkxt.hueuni.edu.vn/dkxt.
- Nộp qua đường Bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh đến địa chỉ như trên.