TT
|
Mã ngành xét tuyển
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu
|
Mã tổ hợp
|
Điểm ngưỡng ĐBCL đầu vào
|
1
|
QHT01
|
Toán học
|
60
|
A00; A01; C01; D07; D08; X26
|
20
|
2
|
QHT02
|
Toán tin
|
60
|
A00; A01; C01; D07; D08; X26
|
20
|
3
|
QHT98
|
Khoa học máy tính và thông tin
|
120
|
A00; A01; C01; D07; D08; X26
|
20
|
4
|
QHT93
|
Khoa học dữ liệu
|
60
|
A00; A01; C01; D07; D08; X26
|
20
|
5
|
QHT03
|
Vật lý học
|
130
|
A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26
|
20
|
6
|
QHT04
|
Khoa học vật liệu
|
120
|
A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26
|
19
|
7
|
QHT99
|
Công nghệ bán dẫn
|
120
|
A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26
|
20
|
8
|
QHT05
|
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
|
75
|
A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26
|
19
|
9
|
QHT94
|
Kỹ thuật điện tử và tin học
|
125
|
A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26
|
20
|
10
|
QHT06
|
Hoá học
|
150
|
A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12
|
20
|
11
|
QHT07
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
120
|
A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12
|
19
|
12
|
QHT43
|
Hoá dược
|
120
|
A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12
|
20
|
13
|
QHT08
|
Sinh học
|
120
|
A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X16
|
19
|
14
|
QHT09
|
Công nghệ sinh học
|
190
|
A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X16
|
20
|
15
|
QHT81
|
Sinh dược học
|
60
|
A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X16
|
20
|
16
|
QHT10
|
Địa lý tự nhiên
|
30
|
A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25
|
19
|
17
|
QHT91
|
Khoa học thông tin địa không gian
|
30
|
A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25
|
19
|
18
|
QHT12
|
Quản lý đất đai
|
90
|
A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25
|
19
|
19
|
QHT95
|
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản
|
90
|
A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25
|
20
|
20
|
QHT13
|
Khoa học môi trường
|
90
|
A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16
|
19
|
21
|
QHT15
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
80
|
A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16
|
19
|
22
|
QHT96
|
Khoa học và công nghệ thực phẩm
|
120
|
A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16
|
20
|
23
|
QHT82
|
Môi trường, sức khỏe và an toàn
|
50
|
A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16
|
19
|
24
|
QHT16
|
Khí tượng và khí hậu học
|
30
|
A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26
|
19
|
25
|
QHT17
|
Hải dương học
|
25
|
A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26
|
19
|
26
|
QHT92
|
Tài nguyên và môi trường nước
|
25
|
A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26
|
19
|
27
|
QHT18
|
Địa chất học
|
25
|
A00; A01; A04; A06; A07; B00; B03;
C01; C02; C04; D01; D07; D08; D09; D10; X01; X05; X09; X21; X25
|
19
|
28
|
QHT20
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
120
|
A00; A01; A04; A06; A07; B00; B03;
C01; C02; C04; D01; D07; D08; D09; D10; X01; X05; X09; X21; X25
|
19
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
|
D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
|
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
A02: Toán, Vật lí, Sinh học
|
D20: Toán, Địa lí, Tiếng Trung
|
A04: Toán, Vật lí, Địa lí
|
X01: Toán, Ngữ văn, GDKTPL
|
A05: Toán, Hóa học, Lịch sử
|
X02: Toán, Ngữ văn, Tin học
|
A06: Toán, Hóa học, Địa lí
|
X05: Toán, Vật lí, GDKTPL
|
A07: Toán, Lịch sử, Địa lí
|
X06: Toán, Vật lí, Tin học
|
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
|
X09: Toán, Hoá học, GDKTPL
|
B01: Toán, Sinh học, Lịch sử
|
X10: Toán, Hóa học, Tin học
|
B02: Toán, Sinh học, Địa lí
|
X11: Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp
|
B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
X12: Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp
|
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
X13: Toán, Sinh học, GDKTPL
|
C01: Toán, Vật lí, Ngữ văn
|
X14: Toán, Sinh học, Tin học
|
C02: Toán, Hóa học, Ngữ văn
|
X15: Toán, Sinh học, Công nghệ công nghiệp
|
C04: Toán, Địa lí, Ngữ văn
|
X16: Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp
|
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
X21: Toán, Địa lí, GDKTPL
|
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
X25: Toán, GDKTPL, Tiếng Anh
|
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
X26: Toán, Tin học, Tiếng Anh
|
Nguồn: https://thongtintuyensinh.vn/Diem-san-nhan-ho-so-xet-tuyen-nam-2025-cua-Truong-DH-Khoa-hoc-Tu-nhien-DHQGHN_C316_D21709.htm
ĐỪNG BỎ QUA BÀI VIẾT BÊN DƯỚI:
X3 doanh số thực chiến không màu mè, đọc là làm luôn!
Top 13 Công Cụ Tìm Kiếm Hottrend Để Tăng Tương Tác
Top 48 Công Cụ Nghiên Cứu Từ Khóa Tốt Nhất
7 Quy Tắc Tối Ưu Fanpage Chuẩn Seo
Hướng Dẫn Tạo Nhóm Facebook Trăm Nghìn Thành Viên Từ A-Z
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp