Điểm chuẩn trúng tuyển vào các trường Quân đội năm 2022

Cập nhật: 30/07/2023 icon
ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC QUÂN SỰ NĂM 2022

Điểm chuẩn trúng tuyển vào các trường Quân đội năm 2022

Tên trường/Đối tượng

Tổ hợp
xét tuyển

Điểm

Ghi chú

1. HỌC VIỆN QUÂN Y

 

a) Bác sỹ đa khoa

 

 

 

Miền Bắc

A00,
 B00

 

 

Thí sinh Nam

 

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

24.80

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

26.10

Thí sinh mức 26,10 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 8,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Hóa  ≥ 9,00.

Thí sinh Nữ

 

 

Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia

26.60

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

27.95

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

28.30

Thí sinh mức 28,30 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 8,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Hóa  ≥ 9,75.

Miền Nam

 

 

Thí sinh Nam

 

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

23.00

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

25.50

 

Thí sinh Nữ

 

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

27.40

Thí sinh mức 27,40 điểm:
Điểm môn Toán  ≥ 9,40.

b) Y học dự phòng

 

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

B00

23.55

 

Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

24.20

 

2. HỌC VIỆN HẬU CẦN

 

Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

 

 

Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia

26.40

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

26.10

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

26.10

Thí sinh mức 26,10 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 8,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 8,75.

Thí sinh Nam miền Nam

 

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

26.75

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

25.40

Thí sinh mức 25,40 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 8,40.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 8,25.

 

 

 

 

3. HỌC VIỆN HẢI QUÂN

 

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

A00,
A01

23.70

Thí sinh mức 23,70 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 8,20.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 8,25.

Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

23.75

Thí sinh mức 23,75 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 8,00.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 7,50.

4. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG

 

a) Ngành Biên phòng

 

 

 

* Tổ hợp A01

 

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc

A01

 

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

26.05

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

19.80

 

Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

26.70

 

Thí sinh Nam Quân khu 5
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

24.00

 

Thí sinh Nam Quân khu 7

 

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

24.60

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

23.50

 

Thí sinh Nam Quân khu 9
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

24.50

 

* Tổ hợp C00

 

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc

C00

 

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

28.00

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

28.75

Thí sinh mức 28,75 điểm:
Điểm môn Văn  ≥ 9,25.

Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

28.00

Thí sinh mức 28,00 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn  ≥ 8,25.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử  ≥ 9,75.

Thí sinh Nam Quân khu 5
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

25.75

Thí sinh mức 25,75 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn  ≥ 7,25.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử  ≥ 9,25.

Thí sinh Nam Quân khu 7
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

25.75

Thí sinh mức 25,75 điểm:
Điểm môn Văn  ≥ 7,75.

Thí sinh Nam Quân khu 9
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

26.75

Thí sinh mức 26,75 điểm:
Điểm môn Văn  ≥ 7,75.

b) Ngành Luật:

 

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

C00

28.25

Thí sinh mức 28,25 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn  ≥ 8,50.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử  = 10,00.

Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

26.75

Thí sinh mức 26,75 điểm:
Điểm môn Văn  ≥ 7,25.

5. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1

 

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

A00,
A01

24.55

Thí sinh mức 24,55 điểm:
Điểm môn Toán  ≥ 8,00.

6. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2

 

Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

A00,
A01

24.80

 

Thí sinh Nam Quân khu 5
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

23.60

Thí sinh mức 23,60 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 7,80.

Thí sinh Nam Quân khu 7
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

23.75

 

Thí sinh Nam Quân khu 9
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

24.50

 

7. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ

 

a) Tổ hợp C00

 

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc

C00

 

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

26.50

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

28.50

Thí sinh mức 28,50 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn  ≥ 8,75.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử  ≥ 9,25.

Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

26.50

Thí sinh mức 26,50 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn  ≥ 7,75.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử  = 10,00.

b) Tổ hợp A00

 

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

A00

26.00

Thí sinh mức 26,00 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 8,00.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 7,75.

Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

25.25

Thí sinh mức 25,25 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 9,00.

c) Tổ hợp D01

 

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

D01

24.15

 

Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

22.10

 

8. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH

 

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

A00,
A01

22.60

 

Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

21.90

Thí sinh mức 21,90 điểm:
Điểm môn Toán  ≥ 8,40.

9. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH

 

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

A00,
A01

23.50

 

Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

21.40

 

10. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN

 

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

A00,
A01

20.95

 

Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

23.20

Thí sinh mức 23,20 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 8,20.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 7,50.

11. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP

 

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

A00,
A01

19.00

 

Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

22.70

 

12. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN

 

Đào tạo Phi công quân sự

 

Thí sinh Nam (cả nước)
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

A00,
A01

18.80

 

13. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ

 

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

A00,
A01

22.15

Thí sinh mức 22,15 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 8,40.

Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

20.50

 

14. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG

 

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

A00,
A01

24.00

 

Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

20.15

 

15. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN

 

a) Ngành Kỹ thuật hàng không

 

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

A00,
A01

23.65

 

Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

23.95

 

b) Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử

 

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

A00,
A01

17.35

 

Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

20.50

 

16. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

 

Miền Bắc

A00,
A01

 

 

Thí sinh Nam

 

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

23.90

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

26.05

Thí sinh mức 26,05 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 8,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 8,25.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa hoặc
môn tiếng Anh  ≥ 8,50.

Thí sinh Nữ

 

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

27.90

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

28.15

Thí sinh mức 28,15 điểm:
Điểm môn Toán  ≥ 9,40.

Miền Nam

 

 

Thí sinh Nam

 

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

23.15

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

24.40

Thí sinh mức 24,40 điểm:
Điểm môn Toán  ≥ 8,40.

Thí sinh Nữ

 

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

27.15

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

27.80

 

17. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ

 

a) Ngôn ngữ Anh

 

 

 

Thí sinh Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

D01

25.28

 

Thí sinh Nữ

 

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

26.76

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

28.29

 

b) Ngôn ngữ Nga

 

 

 

Thí sinh Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

D01,
D02

25.66

 

Thí sinh Nữ

 

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

25.75

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

29.79

 

c) Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

 

Thí sinh Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

D01,
D04

22.82

 

Thí sinh Nữ

 

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

26.04

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

28.25

 

d) Quan hệ quốc tế

 

 

 

Thí sinh Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

D01

24.79

 

Thí sinh Nữ

 

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

25.88

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

28.01

 

đ) Trinh sát kỹ thuật

 

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

A00,
A01

25.45

 

Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

23.85

 

 

ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH QUÂN SỰ CƠ SỞ NĂM 2022

Tên trường/Đối tượng

Tổ hợp xét tuyển

Điểm

Ghi chú

1. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1

 

Đại học ngành Quân sự cơ sở
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

C00

15.00

 

2. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2

 

Đại học ngành Quân sự cơ sở
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

C00

 

 

   a) Quân khu 5

 

15.25

 

   b) Quân khu 7

 

15.00

 

   c) Quân khu 9

 

15.17

 

 

ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG QUÂN SỰ NĂM 2022

Tên trường/Đối tượng

Tổ hợp
xét tuyển

Điểm

Ghi chú

TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN

 

Ngành: Kỹ thuật Hàng không 

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

A00,
A01

22.40

Thí sinh mức 22,40 điểm:
Điểm môn Toán  ≥ 8,40.

Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

21.40

 

 

ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG
NGÀNH QUÂN SỰ CƠ SỞ NĂM 2022

Tên trường/Đối tượng

Tổ hợp xét tuyển

Điểm

Ghi chú

1. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1

 

Cao đẳng ngành Quân sự cơ sở
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

C00

10.00

 

2. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2

 

Cao đẳng ngành Quân sự cơ sở
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

C00

 

 

   a) Quân khu 5

 

10.25

 

   b) Quân khu 7

 

14.08

 

   c) Quân khu 9

 

10.25

 

ĐỪNG BỎ QUA BÀI VIẾT BÊN DƯỚI:

X3 doanh số thực chiến không màu mè, đọc là làm luôn!

Top 13 Công Cụ Tìm Kiếm Hottrend Để Tăng Tương Tác

Top 48 Công Cụ Nghiên Cứu Từ Khóa Tốt Nhất

7 Quy Tắc Tối Ưu Fanpage Chuẩn Seo

Hướng Dẫn Tạo Nhóm Facebook Trăm Nghìn Thành Viên Từ A-Z

Tin Thông tin tuyển sinh khác

tinh-diem-thi-tot-nghiep

Tính Nhanh Điểm Thi THPT Quốc Gia, Điểm Tuyển Sinh Đại Học 2025

Xem, Tính Nhanh điểm thi THPT quốc gia, điểm tốt nghiệp THPT, tuyển sinh Đại học 2025 nhanh nhất... 10:57 17/04/2025
Cac-truong-Trung-cap-khu-vuc-mien-Trung-va-Tay-Nguyen_C95_D3734

Các trường Trung cấp khu vực miền Trung và Tây Nguyên

Danh sách các trường Trung cấp tại khu vực miền Trung và Tây Nguyên tuyển sinh năm 2024 nổi bật... 02:14 29/07/2023
Cac-truong-Trung-cap-khu-vuc-mien-Nam_C75_D3735

Các trường Trung cấp khu vực miền Nam

 Danh sách các trường Trung cấp tại khu vực miền Nam tuyển sinh năm 2024 bao gồm nhiều cơ sở đào... 02:14 29/07/2023
Cac-truong-Trung-cap-khu-vuc-TP-Ha-Noi_C72_D3729

Các trường Trung cấp khu vực TP. Hà Nội

Danh sách các trường Trung cấp tại TP. Hà Nội tuyển sinh năm 2024 đa dạng về ngành nghề, cung cấp... 02:14 29/07/2023
Cac-truong-Trung-cap-khu-vuc-mien-Bac_C74_D3732

Các trường Trung cấp khu vực miền Bắc

Danh sách các trường Trung cấp ở khu vực miền Bắc tuyển sinh năm 2024 bao gồm nhiều cơ sở giáo... 16:54 31/07/2023
Cac-Truong-Cao-dang-dao-tao-nganh-Su-pham_C314_D14839

Các Trường Cao đẳng đào tạo ngành Sư phạm

Danh sách các trường Cao đẳng đào tạo ngành Sư phạm tuyển sinh năm 2024 bao gồm nhiều cơ sở giáo... 16:49 28/07/2023
Cac-truong-Dai-hoc-Hoc-vien-khu-vuc-TP-HCM_C51_D1702

Các trường Đại học & Học viện khu vực TP. HCM

  23:44 22/11/2023
Cac-truong-Dai-hoc-khu-vuc-mien-Bac_C52_D1703

Các trường Đại học khu vực miền Bắc

Các trường Đại học và Học viện ở khu vực miền Bắc Việt Nam dự kiến mở cửa tuyển sinh cho năm học... 16:49 28/07/2023
Cac-nganh-nghe-dao-tao-trinh-do-Cao-dang-va-Trung-cap_C317_D15598

Các ngành nghề đào tạo trình độ Cao đẳng và Trung cấp

  16:49 28/07/2023
Truong_Dai_hoc_khoa_hoc_xa_hoi_va_Nhan_van_DHQG_TPHCM_C51_D824

Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM

  00:35 31/07/2023

ĐƯỢC QUAN TÂM NHIỀU

BÀI VIẾT MỚI CẬP NHẬT

TUYỂN SINH THEO KHU VỰC

BÀI VIẾT ĐANG HOT

Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com

×

Điền Thông Tin







×

Cảm ơn bạn!

Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:

Tải xuống tệp