Theo đó, điểm chuẩn tuyển sinh các ngành đào tạo đại học chính quy tại Cơ sở chính – Hà Nội: Xét theo kết quả học tập THPT (học bạ) tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 là 18 điểm và điểm trúng tuyển xét theo điểm thi Tốt nghiệp THPT là 15 điểm.
Các ngành đào tạo tại Phân hiệu tỉnh Đồng Nai: Điểm trúng tuyển Xét theo kết quả học tập THPT (học bạ) là 18 điểm, riêng ngành Thú y là 20 điểm và Xét theo điểm thi Tốt nghiệp THPT là 15 điểm, riêng ngành Thú y là 16 điểm.
Các ngành đào tạo tại Phân hiệu tỉnh Gia Lai: Điểm trúng tuyển Xét theo kết quả học tập THPT (học bạ) là 18 điểm và điểm thi Tốt nghiệp THPT là 15 điểm.
Trường ĐH Lâm nghiệp thống nhất xét tuyển nguyện vọng bổ sung đối với các ngành đào tạo ở cả cơ sở chính và 2 phân hiệu theo kết quả học tập bậc THPT và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT theo kế hoạch chung của Bộ GD-ĐT.
Thời gian nhập học tại cơ sở chính (Hà Nội): ngày 06/9/2023.
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành đào tạo đại học chính quy tại Cơ sở chính – Hà Nội (mã trường LNH)
TT
Tên ngành học
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Điểm học bạ
Điểm thi TN THPT
A.
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
1
Quản lý tài nguyên thiên nhiên
7850106
B08; D01; D07; D10
18,0
15,0
B.
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
2
Lâm sinh
7620205
A00; A16; B00; D01
18,0
15,0
3
Quản lý tài nguyên rừng
7620211
A00; B00; C15; D01
18,0
15,0
4
Quản lý tài nguyên và Môi trường
7850101
A00; A16; B00; D01
18,0
15,0
5
Du lịch sinh thái
7850104
B00; C00; C15; D01
18,0
15,0
6
Thiết kế nội thất
7580108
A00; C15; D01; H00
18,0
15,0
7
Công nghệ chế biến lâm sản
7549001
A00; A16; D01; D07
18,0
15,0
8
Hệ thống thông tin
7480104
A00; A01; A16; D01
18,0
15,0
9
Kế toán
7340301
A00; A16; C15; D01
18,0
15,0
10
Quản trị kinh doanh
7340101
A00; A16; C15; D01
18,0
15,0
11
Kinh tế
7310101
A00; A16; C15; D01
18,0
15,0
12
Tài chính – Ngân hàng
7340201
A00; A16; C15; D01
18,0
15,0
13
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605
A00; A16; C15; D01
18,0
15,0
14
Bất động sản
7340116
A00; A16; C15; D01
18,0
15,0
15
Quản lý đất đai
7850103
A00; A16; B00; D01
18,0
15,0
16
Công tác xã hội
7760101
A00; C00; C15; D01
18,0
15,0
17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
A00; C00; C15; D01
18,0
15,0
18
Kiến trúc cảnh quan
7580102
A00; D01; C15; V01
18,0
15,0
19
Kỹ thuật xây dựng
7580201
A00; A01; A16; D01
18,0
15,0
20
Khoa học cây trồng
7620110
A00; A16; Bô; D01
18,0
15,0
21
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
A00; A01; A16; D01
18,0
15,0
22
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203
A00; A01; A16; D01
18,0
15,0
23
Kỹ thuật cơ khí
7520103
A00; A01; A16; D01
18,0
15,0
24
Công nghệ sinh học
7420201
A00; A16; B00; B08
18,0
15,0
25
Thú y
7640101
A00; A16; B00; B08
18,0
15,0
Ghi chú: Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển: A00. Toán, Lí, Hóa; A01. Toán, Lí, Anh; A16. Toán, Khoa học TN, Văn; B00. Toán, Sinh, Hóa; B08. Toán, Sinh, Anh; C00. Văn, Sử, Địa; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh; D10. Toán, Địa, Anh; H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT1, Năng khiếu vẽ NT2; V01. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật.
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com