TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Điểm trúng tuyển
Thi tốt nghiệp THPT
Kết quả
học tập THPT
(học bạ)
1
Giáo dục Tiểu học
7140202
26.04
26.71
2
Quản trị kinh doanh
7340101
16.0
18.0
3
Tài chính - Ngân hàng
7340201
16.0
18.0
4
Kế toán
7340301
16.0
18.0
5
Luật
7380101
16.0
18.0
6
Khoa học môi trường
7440301
16.0
18.0
7
Công nghệ thông tin
7480201
16.0
18.0
8
Kỹ thuật xây dựng
7580201
16.0
18.0
9
Khoa học cây trồng
7620110
16.0
18.0
10
Kinh tế nông nghiệp
7620115
16.0
18.0
11
Thú y
7640101
16.0
18.0
12
Ngôn ngữ Anh
7220201
16.0
18.0
13
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
16.0
18.0
14
Chính trị học
7310201
16.0
18.0
15
QTDV Du lịch và Lữ hành
7810103
16.0
18.0
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên (điểm ưu tiên được tính theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
- Các ngành ngoài sư phạm (xét kết quả học tập THPT) điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 6.0.
- Ngành Giáo dục tiểu học (xét kết quả học tập THPT) phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT xếp loại giỏi và điểm trung bình cộng các môn theo tổ hợp xét tuyển lớn hơn hoặc bằng 8.0.
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com