THÔNG BÁO
Kết quả trúng tuyển có điều kiện các ngành trình độ đại học chính quy 2023 Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (PT1) – Đợt 1; Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU (PT3)
********
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo kết quả trúng tuyển có điều kiện năm 2023 các ngành trình độ đại học của Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập bậc trung học phổ thông (THPT) (PT1) – Đợt 1 (xét theo 5HK), Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU (PT3) như sau:
1. Điểm trúng tuyển có điều kiện
Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2023, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng). Điểm trúng tuyển có điều kiện chi tiết cho từng ngành, phương thức, đối tượng, đợt xét như sau:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp
Điểm trúng tuyển có điều kiện
PT1 - Đợt 1
PT3 - Đối tượng 1 - Đợt 1
PT3 - Đối tượng 2 - Đợt 1
PT3 - Đối tượng 2 - Đợt 2
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
1
7210403
Thiết kế đồ họa
Văn, Anh, Vẽ HHMT*2
29,50
2
7210404
Thiết kế thời trang
Văn, Anh, Vẽ HHMT*2
27,00
3
7220201
Ngôn ngữ Anh
Toán, Văn, Anh*2
36,50
4
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
Toán, Văn, Anh*2
35,75
5
7310301
Xã hội học
Văn*2, Anh, Sử
33,25
6
7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)
Văn*2, Anh, Sử
34,25
7
7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)
Văn*2, Anh, Sử
34,25
8
7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)
Toán, Văn, Anh*2
36,50
9
7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)
Toán, Văn, Anh*2
35,50
10
7340115
Marketing
Toán, Văn, Anh*2
37,25
11
7340120
Kinh doanh quốc tế
Toán, Văn, Anh*2
37,50
12
7340201
Tài chính - Ngân hàng
Toán*2, Văn, Anh
36,25
13
7340301
Kế toán
Toán*2, Văn, Anh
35,75
14
7340408
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
Toán*2, Văn, Anh
28,00
15
7380101
Luật
Văn*2, Anh, Sử
35,75
16
7420201
Công nghệ sinh học
Toán, Anh, Sinh*2
34,25
17
7440301
Khoa học môi trường
Toán*2, Anh, Sinh
27,00
28,00
18
7460112
Toán ứng dụng
Toán*2, Anh, Lý
29,00
19
7460201
Thống kê
Toán*2, Anh, Lý
29,00
20
7480101
Khoa học máy tính
Toán*2, Anh, Lý
37,00
21
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Toán*2, Anh, Lý
35,75
22
7480103
Kỹ thuật phần mềm
Toán*2, Anh, Lý
37,00
23
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)
Toán*2, Anh, Sinh
26,00
28,00
24
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
Toán*2, Anh, Lý
33,00
25
7520201
Kỹ thuật điện
Toán*2, Anh, Lý
28,00
26
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Toán*2, Anh, Lý
28,00
27
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Toán*2, Anh, Lý
33,75
28
7520301
Kỹ thuật hóa học
Toán, Anh, Hóa*2
33,50
29
7580101
Kiến trúc
Toán, Anh, Vẽ HHMT*2
28,00
30
7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
Toán*2, Anh, Lý
26,00
28,00
31
7580108
Thiết kế nội thất
Văn, Anh, Vẽ HHMT*2
27,00
32
7580201
Kỹ thuật xây dựng
Toán*2, Anh, Lý
28,00
33
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Toán*2, Anh, Lý
26,00
28,00
34
7720201
Dược học
Toán, Anh, Hóa*2
36,50
(Học lực lớp 12 đạt loại “Giỏi”)
35
7760101
Công tác xã hội
Văn*2, Anh, Sử
29,00
28,00
36
7810301
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
Toán, Văn, Anh*2
32,75
37
7810301G
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)
Toán, Văn, Anh*2
26,00
38
7850201
Bảo hộ lao động
Toán*2, Anh, Sinh
26,00
28,00
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1
F7210403
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao
Văn, Anh, Vẽ HHMT*2
27,00
2
F7220201
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao
Toán, Văn, Anh*2
34,00
3
F7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao
Văn*2, Anh, Sử
27,50
4
F7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao
Toán, Văn, Anh*2
34,00
5
F7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao
Toán, Văn, Anh*2
33,00
6
F7340115
Marketing - Chất lượng cao
Toán, Văn, Anh*2
35,00
7
F7340120
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao
Toán, Văn, Anh*2
35,00
8
F7340201
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao
Toán*2, Văn, Anh
33,25
9
F7340301
Kế toán - Chất lượng cao
Toán, Văn, Anh*2
31,50
10
F7380101
Luật - Chất lượng cao
Văn*2, Anh, Sử
32,75
11
F7420201
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao
Toán, Anh, Sinh*2
27,00
12
F7480101
Khoa học máy tính - Chất lượng cao
Toán*2, Anh, Lý
34,50
13
F7480103
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao
Toán*2, Anh, Lý
34,50
14
F7520201
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao
Toán*2, Anh, Lý
26,00
15
F7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao
Toán*2, Anh, Lý
26,00
16
F7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao
Toán*2, Anh, Lý
27,00
17
F7520301
Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao
Toán, Anh, Hóa*2
27,00
18
F7580101
Kiến trúc - Chất lượng cao
Toán, Anh, Vẽ HHMT*2
27,00
19
F7580201
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao
Toán*2, Anh, Lý
26,00
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
Thí sinh chưa đạt điều kiện tiếng Anh theo quy định đủ điểm chuẩn sẽ trúng tuyển có điều kiện vào chương trình dự bị tiếng Anh.
1
FA7220201
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
32,00
32,00
32,00
2
FA7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
28,00
28,00
3
FA7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
28,00
4
FA7340115
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
32,00
32,00
32,00
5
FA7340120
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
32,00
32,00
32,00
6
FA7340201
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
28,00
28,00
7
FA7340301
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
28,00
28,00
8
FA7420201
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
28,00
28,00
9
FA7480101
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
28,00
10
FA7480103
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
28,00
11
FA7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
28,00
28,00
12
FA7580201
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
28,00
28,00
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
Thí sinh chưa đạt điều kiện tiếng Anh theo quy định đủ điểm chuẩn sẽ trúng tuyển có điều kiện vào chương trình dự bị tiếng Anh.
1
K7340101
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc).
28,00
28,00
28,00
2
K7340101N
Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)
28,00
28,00
28,00
3
K7340120L
Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
32,00
32,00
32,00
4
K7340201X
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
28,00
28,00
28,00
5
K7340301
Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)
28,00
28,00
28,00
6
K7480101L
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
28,00
28,00
28,00
7
K7480101T
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)
28,00
28,00
28,00
8
K7520201
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
28,00
28,00
28,00
9
K7580201
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
28,00
28,00
28,00
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA
Sinh viên học toàn khóa học tại Phân hiệu Khánh Hòa
1
N7220201
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
Toán, Văn, Anh*2
28,00
28,00
2
N7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
Văn*2, Anh, Sử
27,00
28,00
3
N7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
Toán, Văn, Anh*2
28,00
28,00
4
N7340115
Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
Toán, Văn, Anh*2
28,00
28,00
5
N7340301
Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
Toán*2, Văn, Anh
27,00
28,00
6
N7380101
Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
Văn*2, Anh, Sử
27,00
28,00
7
N7480103
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
Toán*2, Anh, Lý
27,00
28,00
- Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển có điều kiện tại: https://xettuyen.tdtu.edu.vn.
- Điểm trúng tuyển có điều kiện của Phương thức 3 - đối tượng 3 và 4 bằng ngưỡng điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển.
2. Đăng ký xét tuyển trên hệ thống chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT)
Thí sinh đủ điểm trúng tuyển có điều kiện vào ngành học của Trường (chưa tính đến điều kiện đã tốt nghiệp THPT), thuộc một trong các phương thức xét tuyển sớm phải tiếp tục thực hiện các bước theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, cụ thể như sau:
- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển ở các phương thức xét tuyển sớm phải tiếp tục đăng ký xét tuyển (ĐKXT) các nguyện vọng xét tuyển này trên Hệ thống chung của Bộ GD&ĐT từ ngày 10/7 đến 17g00 ngày 30/7/2023. Nếu thí sinh xác định nhập học vào Trường, thí sinh đặt ngành đủ điều kiện trúng tuyển mà thí sinh muốn học ở thứ tự đầu tiên (nguyện vọng số 1). Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể quyết định đặt thứ tự ưu tiên nguyện vọng hoặc tiếp tục đăng ký thêm nguyện vọng khác để tham gia xét tuyển theo phương thức xét tuyển khác (theo điểm thi THPT, theo Phương thức đánh giá năng lực) vào Trường.
- Đối với thí sinh chưa có tài khoản ĐKXT trên Hệ thống (đã tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước), liên hệ Sở GD-ĐT địa phương để được cấp bổ sung tài khoản từ ngày 15/6 đến ngày 20/7/2023.
3. Thời gian công bố kết quả trúng tuyển, xác nhận và làm thủ tục nhập học
- Trước 17g00 ngày 22/08/2023, TDTU công bố kết quả trúng tuyển chính thức sau khi xét tuyển lọc ảo chung trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.
- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển khi được công nhận tốt nghiệp THPT.
- Từ ngày 23/08 – 17g00 ngày 06/09/2023, thí sinh xác nhận nguyện vọng nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT.
- Từ ngày 23/08 – 08/09/2023, thí sinh làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng.
4. Thông tin lưu ý
- TDTU sẽ sử dụng kết quả học tập THPT, khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiên trên hệ thống của Bộ GD&ĐT cung cấp để đối chiếu và cập nhật lại theo đúng thông tin trên hệ thống Bộ GD&ĐT. Nếu có sai sót dẫn đến kết quả không đạt điều kiện trúng tuyển như đã công bố, TDTU sẽ hủy kết quả trúng tuyển. Trong trường hợp cần điều chỉnh Khu vực ưu tiên hoặc Đối tượng ưu tiên, thí sinh vui lòng liên hệ TDTU trước 17g00 ngày 20/7/2023.
- TDTU sẽ xác minh kết quả học tập THPT khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Thí sinh sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển nếu kết quả học tập không đúng với dữ liệu tuyển sinh trong hồ sơ xét tuyển của thí sinh đã khai báo trên hệ thống xét tuyển của TDTU và của Bộ GD&ĐT.
- Trường Đại học Tôn Đức Thắng sẽ xác minh các hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Nếu kết quả xác minh hồ sơ minh chứng không đủ điều kiện để được hưởng chế độ ưu tiên tuyển sinh dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển thì TDTU sẽ từ chối tiếp nhận thí sinh nhập học.
Nếu có thắc mắc, thí sinh vui lòng liên hệ số điện thoại hỗ trợ tuyển sinh: 19002024.
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp