Điểm chuẩn năm 2022 theo xét điểm thi THPT của Trường ĐH Công nghệ GTVT
TT
Mã xét tuyển
Tên chuyên ngành
Điểm trúng tuyển
Tiêu chí
phụ
(Theo TTNV)
1
GTADCLG2
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
25.35
TTNV<=2
2
GTADCTD2
Thương mại điện tử
25.35
TTNV<=6
3
GTADCQM2
Quản trị Marketing
24.3
TTNV<=2
4
GTADCQT2
Quản trị doanh nghiệp
23.65
TTNV<=4
5
GTADCVL2
Logistics và vận tài đa phương thức
23.3
TTNV<=3
6
GTADCLH2
Logistics và hạ tầng giao thông
19
7
GTADCTN2
Tài chính doanh nghiệp
23.55
TTNV<=8
8
GTADCKT2
Kế toán doanh nghiệp
23.5
TTNV<=3
9
GTADCTT2
Công nghệ thông tin
25.3
TTNV<=7
10
GTADCHT2
Hệ thống thông tin
24.4
TTNV<=6
11
GTADCTG2
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh
19
12
GTADCTM2
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
24.05
TTNV<=3
13
GTADCDT2
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông
23.8
TTNV<=4
14
GTADCCN2
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
23.5
TTNV<=2
15
GTADCOT2
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
23.75
TTNV=1
16
GTADCCM2
Công nghệ chế tạo máy
22.05
TTNV=1
17
GTADCDM2
CNKT Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro
21.65
TTNV=1
18
GTADCCO2
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô
21.25
TTNV<=3
19
GTADCMX2
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng
16.95
TTNV=1
20
GTADCMT2
Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi
16.3
TTNV<=3
21
GTADCKX2
Kinh tế xây dựng
22.75
TTNV<=6
22
GTADCQX2
Quản lý xây dựng
16.75
TTNV<=5
23
GTADCCD2
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ
16
24
GTADCCH2
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh
16
25
GTADCDD2
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN
16
26
GTADCMN2
Công nghệ và quản lý môi trường
16
27
GTADCLG1
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc)
22.5
TTNV<=7
28
GTADCDT1
CNKT Điện tử - viễn thông (học tại Vĩnh Phúc)
20.95
TTNV=1
29
GTADCKT1
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)
20
30
GTADCOT1
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)
20
31
GTADCTT1
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)
20
32
GTADCCM1
Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc)
17.8
TTNV<=4
33
GTADCKX1
Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc)
17.65
TTNV<=4
34
GTADCDD1
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc)
16
35
GTADCCD1
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)
16
36
GTADCOT3
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên)
17.55
TTNV=1
37
GTADCCD3
CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên)
16
Điểm trúng tuyển đối với từng ngành - Nguồn: Hội đồng tuyển sinh Trường
Quy định về điểm trúng tuyển (ĐTT):
* ĐTT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên khu vực (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng (nếu có)
* Điểm trúng tuyển áp dụng cho tất các tổ hợp môn xét tuyển.
* Tiêu chí phụ: Trong trường hợp số thí sinh đạt điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu ngành, các thí sinh có kết quả bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét trúng tuyển theo điều kiện ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng ưu tiên cao hơn.
Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển tại địa chỉ http://kqmb.hust.edu.vn/
Những thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức khác (xét tuyển sớm) chỉ cần tra cứu kết quả trúng tuyển tại địa chỉ http://kqmb.hust.edu.vn/
Thời gian xác nhận nhập học, thủ tục nhập học, lịch học…thí sinh theo dõi tại các thông báo tiếp theo.
Chi tiết xin liên hệ: Văn phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Công nghệ GTVT, số 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội, số điện thoại: 0243.552.6713; 0243.552.6714.