Điểm chuẩn năm 2022 theo phương thức xét điểm thi THPT của Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
1. Đối với các ngành đào tạo giáo viên
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp
xét tuyển
Điểm trúng tuyển
Mức điều kiện so sánh
1
7140201A
Giáo dục mầm non
M00
22.08
TTNV <= 1
2
7140201B
Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh
M01
19.25
TTNV <= 1
3
7140201C
Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh
M02
19.13
TTNV <= 1
4
7140202A
Giáo dục Tiểu học
D01;D02;D03
26.15
TTNV <= 1
5
7140202B
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh
D01
26.55
TTNV <= 3
6
7140203C
Giáo dục Đặc biệt
C00
27.5
TTNV <= 16
7
7140203D
Giáo dục Đặc biệt
D01;D02;D03
24.85
TTNV <= 18
8
7140204B
Giáo dục công dân
C19
27.5
TTNV <= 2
9
7140204C
Giáo dục công dân
C20
27.5
TTNV <= 7
10
7140205B
Giáo dục chính trị
C19
28.5
TTNV <= 2
11
7140205C
Giáo dục chính trị
C20
28.5
TTNV <= 6
12
7140206A
Giáo dục Thể chất
T01
19.55
TTNV <= 2
13
7140208C
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
C00
26
TTNV <= 1
14
7140208D
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
D01;D02;D03
23.85
TTNV <= 6
15
7140209A
Sư phạm Toán học
A00
26.25
TTNV <= 10
16
7140209B
Sư phạm Toán học (Dạy Toán bằng tiếng Anh)
A00
27.7
TTNV <= 1
17
7140209D
Sư phạm Toán học (Dạy Toán bằng tiếng Anh)
D01
27.5
TTNV <= 1
18
7140210A
SP Tin học
A00
23.55
TTNV <= 1
19
7140210B
SP Tin học
A01
23.45
TTNV <= 4
20
7140211A
SP Vật lý
A00
25.35
TTNV <= 5
21
7140211B
SP Vật lý
A01
25.55
TTNV <= 2
22
7140211C
SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)
A00
25.9
TTNV <= 14
23
7140211D
SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)
A01
26.1
TTNV <= 1
24
7140212A
SP Hoá học
A00
25.8
TTNV <= 11
25
7140212B
SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)
D07
26
TTNV <= 4
26
7140212C
SP Hoá học
B00
26
TTNV <= 10
27
7140213B
SP Sinh học
B00
23.63
TTNV <= 5
28
7140213D
SP Sinh học
D08;D32;D34
20.78
TTNV <= 6
29
7140217C
SP Ngữ văn
C00
28.5
TTNV <= 1
30
7140217D
SP Ngữ văn
D01;D02;D03
25.95
TTNV <= 1
31
7140218C
SP Lịch sử
C00
28.5
TTNV <= 2
32
7140218D
SP Lịch sử
D14
27.05
TTNV <= 18
33
7140219B
SP Địa lý
C04
26.9
TTNV <= 5
34
7140219C
SP Địa lý
C00
27.75
TTNV <= 1
35
7140221A
Sư phạm Âm nhạc
N01
19.13
TTNV <= 2
36
7140221B
Sư phạm Âm nhạc
N02
18.38
TTNV <= 1
37
7140222B
Sư phạm Mỹ thuật
H02
21
TTNV <= 2
38
7140231A
SP Tiếng Anh
D01
27.39
TTNV <= 2
39
7140233C
SP Tiếng Pháp
D15;D42;D44
23.51
TTNV <= 4
40
7140233D
SP Tiếng Pháp
D01;D02;D03
25.31
TTNV <= 8
41
7140246A
SP Công nghệ
A00
19.15
TTNV <= 6
42
7140246C
SP Công nghệ
C01
19.3
TTNV <= 2
2. Đối với các ngành khác
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp
xét tuyển
Điểm trúng tuyển
Mức điều kiện so sánh
43
7140114C
Quản lí giáo dục
C20
26.5
TTNV <= 13
44
7140114D
Quản lí giáo dục
D01;D02;D03
24.6
TTNV <= 16
45
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01
26.35
TTNV <= 8
46
7220204A
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01
26.05
TTNV <= 2
47
7220204B
Ngôn ngữ Trung Quốc
D04
25.91
TTNV <= 4
48
7229001B
Triết học (Triết học Mác Lê-nin)
C19
23.5
TTNV <= 4
49
7229001C
Triết học (Triết học Mác Lê-nin)
C00
22.25
TTNV <= 1
50
7229030C
Văn học
C00
27
TTNV <= 1
51
7229030D
Văn học
D01;D02;D03
25.2
TTNV <= 4
52
7310201B
Chính trị học
C19
26
TTNV <= 16
53
7310201C
Chính trị học
D66;D68;D70
20.45
TTNV <= 3
54
7310401C
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
C00
26.25
TTNV <= 4
55
7310401D
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
D01;D02;D03
24.8
TTNV <= 9
56
7310403C
Tâm lý học giáo dục
C00
26.75
TTNV <= 4
57
7310403D
Tâm lý học giáo dục
D01;D02;D03
25.5
TTNV <= 6
58
7310630C
Việt Nam học
C00
25.5
TTNV <= 5
59
7310630D
Việt Nam học
D15
20.45
TTNV <= 1
60
7420101B
Sinh học
B00
17.63
TTNV <= 8
61
7420101D
Sinh học
D08;D32;D34
19.15
TTNV <= 16
62
7440112A
Hóa học
A00
20.05
TTNV <= 1
63
7440112B
Hóa học
B00
19.7
TTNV <= 6
64
7460101B
Toán học
A00
24.35
TTNV <= 8
65
7460101D
Toán học
D01
24.55
TTNV <= 6
66
7480201A
Công nghệ thông tin
A00
23.9
TTNV <= 4
67
7480201B
Công nghệ thông tin
A01
23.85
TTNV <= 12
68
7760101C
Công tác xã hội
C00
24.25
TTNV <= 4
69
7760101D
Công tác xã hội
D01;D02;D03
22.5
TTNV <= 4
70
7760103C
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
C00
16.75
TTNV <= 5
71
7760103D
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
D01;D02;D03
17.75
TTNV <= 5
72
7810103C
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
C00
26.5
TTNV <= 1
73
7810103D
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D15
23.9
TTNV <= 1
Ghi chú:
- Trên đây là điểm chuẩn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 vào các ngành đào tạo đại học hệ chính quy của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội áp dụng đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3.
- Các thí sinh thuộc diện ưu tiên theo khu vực hoặc ưu tiên theo đối tượng chính sách được cộng điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường tại địa chỉ: https://ts2022.hnue.edu.vn/.