Điểm chuẩn năm 2022 của Trường ĐH Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
1. Điểm chuẩn trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Stt
Mã ngành
Ngành và chuyên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Điểm trúng tuyển
1
7480201
Công nghệ thông tin
Công nghệ phần mềm
A00, A01
A10, D84
15.0
Quản trị và an ninh mạng
15.0
2
7510301
Kĩ thuật điện –
Điện tử
Điện tử - Truyền thông
A00, A02
A10, D84
15.0
Điện tự động công nghiệp
15.0
3
7520320
Kĩ thuật môi trường
Công nghệ môi trường
A00, A11
B04, D10
15.0
Quản lý tài nguyên nước
15.0
Quản lý đất đai
15.0
4
7340101
Quản trị kinh doanh
Quản trị doanh nghiệp
A01, A10
C14, D01
15.0
Kế toán kiểm toán
15.0
Marketing
15.0
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
15.0
5
7310630
Việt Nam học
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
C00, D01
D14, D66
15.0
Tổ chức sự kiện
15.0
6
7220201
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Anh
D01, D04
D14, D15
15.0
Ngôn ngữ Anh - Hàn
15.0
Ngôn ngữ Anh - Trung
15.0
Tiếng Anh thương mại
15.0
7
7380101
Luật
C00, D06
D66, D84
15.0
2. Điểm chuẩn trúng tuyển theo kết quả học tập tại THPT (học bạ lớp 12)
Stt
Mã ngành
Ngành và chuyên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Điểm trúng tuyển
1
7480201
Công nghệ thông tin
Công nghệ phần mềm
A00, A01
A10, D84
15.0
Quản trị và an ninh mạng
15.0
2
7510301
Kĩ thuật điện –
Điện tử
Điện tử - Truyền thông
A00, A02
A10, D84
15.0
Điện tự động công nghiệp
15.0
3
7520320
Kĩ thuật môi trường
Công nghệ môi trường
A00, A11
B04, D10
15.0
Quản lý tài nguyên nước
15.0
Quản lý đất đai
15.0
4
7340101
Quản trị kinh doanh
Quản trị doanh nghiệp
A01, A10
C14, D01
15.0
Kế toán kiểm toán
15.0
Marketing
15.0
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
15.0
5
7310630
Việt Nam học
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
C00, D01
D14, D66
15.0
Tổ chức sự kiện
15.0
6
7220201
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Anh
D01, D04
D14, D15
15.0
Ngôn ngữ Anh - Hàn
15.0
Ngôn ngữ Anh - Trung
15.0
Tiếng Anh thương mại
15.0
7
7380101
Luật
C00, D06
D66, D84
15.0
3. Điểm chuẩn trúng tuyển kết hợp giữa kết quả học tập học kỳ I hoặc học kỳ II lớp 12 với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Stt
Mã ngành
Ngành và chuyên ngành
Tổ hợp
xét tuyển
Điểm trúng tuyển
1
7480201
Công nghệ thông tin
Công nghệ phần mềm
A00, A01
A10, D84
15.0
Quản trị và An ninh mạng
15.0
2
7510301
Kĩ thuật điện –
Điện tử
Điện tử - Truyền thông
A00, A02
A10, D84
15.0
Điện tự động công nghiệp
15.0
3
7520320
Kĩ thuật môi trường
Công nghệ môi trường
A00, A11
B04, D10
15.0
Quản lý tài nguyên nước
15.0
Quản lý đất đai
15.0
4
7340101
Quản trị kinh doanh
Quản trị doanh nghiệp
A01, A10
C14, D01
15.0
Kế toán kiểm toán
15.0
Marketing
15.0
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
15.0
5
7310630
Việt Nam học
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
C00, D01
D14, D66
15.0
Tổ chức sự kiện
15.0
6
7220201
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Anh
D01, D04
D14, D15
15.0
Ngôn ngữ Anh - Hàn
15.0
Ngôn ngữ Anh - Trung
15.0
Tiếng Anh thương mại
15.0
7
7380101
Luật
C00, D06
D66, D84
15.0