Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Việt Bắc
Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp môn thi/xét tuyển
Chỉ tiêu
Điểm
trúng tuyển
Kỹ thuật cơ khí
7520103
A00, A01, D01
100
15,0
Kỹ thuật Điện
7520201
A00, A01, D01
100
15,0
Công nghệ thông tin
7480201
A00, A01, D01
120
15,0
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
7480102
A00, A01, D01
80
15,0
Kế toán
7340301
A00, A01, D01
100
15,0
Quản trị kinh doanh
7340101
A00, A01, D01
100
15,0
Ngôn ngữ Anh
7220201
D01, A01, D10, D14
100
15,0
Ngôn ngữ Hàn quốc
7220210
A01, C00, D01, D15
100
15,0
Du lịch
7810101
D01, A01, D10, D14
100
15,0
Luật học
7380101
D01, A01, D10, D14
100
15,0
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển trên áp dụng với đối tượng là học sinh phổ thông khu vực 3; đã bao gồm điểm đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên
- Nếu không trúng tuyển nguyện vọng 1, thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển theo hình thức xét tuyển học bạ THPT;
- Sau năm học thứ nhất, sinh viên được chuyển đổi ngành đào tạo. Nhà trường triển khai đào tạo song song hai chương trình, sinh viên có đủ điều kiện được tham gia học tập ngành đào tạo thứ hai để khi tốt nghiệp được cấp hai bằng đại học hệ chính quy./.