Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng
TT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm trúng tuyển
Điều kiện phụ
DSK
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật
1
7140214
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường)
18.9
TO >= 6.4; TTNV <= 5
2
7480201
Công nghệ thông tin
23.45
TO >= 8.2; TTNV <= 1
3
7510103
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
15.1
TO >= 6.6; TTNV <= 2
4
7510104
Công nghệ kỹ thuật giao thông
(Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
15.2
TO >= 5.8; TTNV <= 1
5
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(Chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
19.2
TO >= 7; TTNV <= 1
6
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
19.45
TO >= 7.6; TTNV <= 1
7
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
22.9
TO >= 8.4; TTNV <= 2
8
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
15.1
TO >= 6.6; TTNV <= 1
9
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)
15.05
TO >= 6.4; TTNV <= 1
10
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
16.15
TO >= 6.4; TTNV <= 3
11
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa
21.67
TO >= 8; TTNV <= 1
12
7510402
Công nghệ vật liệu
15.45
TO >= 6.4; TTNV <= 2
13
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
15.75
TO >= 6.6; TTNV <= 4
14
7540102
Kỹ thuật thực phẩm
15.05
TO >= 5.2; TTNV <= 2
15
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
15.75
TO >= 6.6; TTNV <= 6
Ghi chú:
(1) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển đạt Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.
(2) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển ngành; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng".
(3) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển ngành được quy về thang điểm 30.
(4) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.