Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng
TT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm trúng tuyển
Điều kiện phụ
DDQ
Trường Đại học Kinh tế
1
7340101
Quản trị kinh doanh
25
TTNV <= 13
2
7340115
Marketing
26
TTNV <= 9
3
7340120
Kinh doanh quốc tế
26.75
TTNV <= 8
4
7340121
Kinh doanh thương mại
25.25
TTNV <= 10
5
7340122
Thương mại điện tử
25.25
TTNV <= 7
6
7340201
Tài chính - Ngân hàng
24
TTNV <= 6
7
7340301
Kế toán
24.25
TTNV <= 5
8
7340302
Kiểm toán
24.25
TTNV <= 8
9
7340404
Quản trị nhân lực
25
TTNV <= 6
10
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
22.5
TTNV <= 6
11
7340420
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh
23.5
TTNV <= 5
12
7380101
Luật
23
TTNV <= 11
13
7380107
Luật kinh tế
24
TTNV <= 10
14
7340120QT
Chương trình cử nhân chính quy liên kết quốc tế*
0
15
7310101
Kinh tế
24.25
TTNV <= 7
16
7310205
Quản lý Nhà nước
22
TTNV <= 9
17
7310107
Thống kê kinh tế
22.75
TTNV <= 4
18
7810103
Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành
24.5
TTNV <= 4
19
7810201
Quản trị khách sạn
25
TTNV <= 4
Ghi chú:
(1) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển đạt Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.
(2) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển ngành; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng".
(3) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển ngành được quy về thang điểm 30.
(4) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.