Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Đông Á
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Tổ hợp môn thi/xét tuyển
Điểm trúng tuyển
1
Dược
7720201
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh
21
2
Điều dưỡng
7720301
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
B08: Toán, Sinh, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh
19
3
Dinh dưỡng
7720401
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
B08: Toán, Sinh, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh
15
4
Giáo dục Mầm non
7140201
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
M01: Văn, NK1, NK2
M06: Văn, Toán, NK
18.5
5
Giáo dục Tiểu học
7140202
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
M01: Văn, NK1, NK2
M06: Văn, Toán, NK
18.5
6
Ngôn ngữ Anh
7220201
D01: Văn, Toán, Anh
D78: Văn, KHXH, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh
D96: Toán, KHXH, Anh
14
7
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
A01: Toán, Lý, Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
D04: Văn, Toán, T.Trung
14
8
Ngôn ngữ Nhật
7220209
A01: Toán, Lý, Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
D06: Văn, Toán, T.Nhật
14
9
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
A01: Toán, Lý, Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
D14: Văn, Sử, Anh
14
10
Tâm lý học
7310401
A16: Toán, KHTN, Văn
C00: Văn, Sử, Địa
C15: Văn, Toán, KHXH
D01: Văn, Toán, Anh
14.5
11
Quản trị DV du lịch và lữ hành
7810103
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
C15: Toán, Văn, KHXH
D01: Toán, Văn, Anh
14
12
Quản trị Khách sạn
7810201
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
C15: Toán, Văn, KHXH
D01: Toán, Văn, Anh
14
13
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810201DA
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
C15: Toán, Văn, KHXH
D01: Toán, Văn, Anh
14
14
Quản trị kinh doanh
7340101
A00: Toán, Lý, Hóa
A16: Toán, KHTN, Văn
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
14
15
Marketing
7340115
A00: Toán, Lý, Hóa
A16: Toán, KHTN, Văn
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
14
16
Tài chính - Ngân hàng
7340201
A00: Toán, Lý, Hóa
A16: Toán, KHTN, Văn
C15: Văn, Toán, KHXH
D01: Văn, Toán, Anh
14
17
Kế toán
7340301
A00: Toán, Lý, Hóa
A16: Toán, KHTN, Văn
C15: Văn, Toán, KHXH
D01: Văn, Toán, Anh
14
18
Quản trị nhân lực
7340404
C00: Văn, Sử, Địa
C15: Văn, Toán, KHXH
D01: Văn, Toán, Anh
D78: Văn, KHXH, Anh
14
19
Quản trị văn phòng
7340406
C00: Văn, Sử, Địa
C15: Văn, Toán, KHXH
D01: Văn, Toán, Anh
D78: Văn, KHXH, Anh
14
20
Luật
7380101
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
C15: Văn, Toán, KHXH
D01: Văn, Toán, Anh
14
21
Luật kinh tế
7380107
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
C15: Văn, Toán, KHXH
D01: Văn, Toán, Anh
14
22
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu
7480112
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh
22
23
Công nghệ thông tin
7480201
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh
14
24
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh
14
25
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh
14
26
CNKT điều khiển và tự động hóa
7510303
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh
15
27
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
7510103
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh
14
28
Công nghệ thực phẩm
7540101
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D01: Văn, Toán, Anh
B08: Toán, Sinh, Anh
14
29
Nông nghiệp công nghệ cao
7620101
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D01: Văn, Toán, Anh
B08: Toán, Sinh, Anh
14
Nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung theo kết quả thi THPT đến ngày 17/10
Nhà trường tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi THPT đến ngày 17/10 đối với tất cả các ngành trình độ đại học chính quy của Trường.
Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
Điểm XT = Tổng điểm thi 3 môn/tổ hợp + Điểm ưu tiên (nếu có)
Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học: nhà trường tổ chức thi năng khiếu các môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển: hát/múa; kể chuyện/đọc diễn cảm; Đợt 3: 8/10/2020.
Hoặc thí sinh có thể sử dụng kết quả môn thi năng khiếu tại các trường ĐH có tổ chức thi.