Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng
TT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm trúng tuyển
Điều kiện phụ
DDK
Trường Đại học Bách khoa
1
7420201
Công nghệ sinh học
23
TO >= 8; HO >= 6.75; TTNV <= 3
2
7480201CLC
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật)
25.65
TO >= 8.4; LI >= 7.75; TTNV <= 4
3
7480201CLC1
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
25.65
TO >= 8.4; LI >= 8.25; TTNV <= 2
4
7480201
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
27.5
TO >= 9; LI >= 8.75; TTNV <= 5
5
7510105
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
19.3
TO >= 6.8; LI >= 7; TTNV <= 2
6
7510202
Công nghệ chế tạo máy
24
TO >= 8; LI >= 6.75; TTNV <= 2
7
7510601
Quản lý công nghiệp
23
TO >= 8; LI >= 6.5; TTNV <= 1
8
7510701
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
20.05
TO >= 7.8; HO >= 7; TTNV <= 4
9
7520103CLC
Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao)
20
TO >= 7.4; LI >= 6.75; TTNV <= 4
10
7520103A
Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực
24.65
TO >= 8.4; LI >= 7.5; TTNV <= 1
11
7520114CLC
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)
23.25
TO >= 8; LI >= 7.5; TTNV <= 4
12
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
25.5
TO >= 9; LI >= 7.75; TTNV <= 3
13
7520115CLC
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)
16.15
TO >= 7.4; LI >= 5.5; TTNV <= 2
14
7520115
Kỹ thuật nhiệt
22.25
TO >= 7; LI >= 7; TTNV <= 3
15
7520122
Kỹ thuật tàu thủy
17.5
TO >= 6; LI >= 3.5; TTNV <= 4
16
7520201CLC
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)
19.5
TO >= 6.4; LI >= 5.5; TTNV <= 1
17
7520201
Kỹ thuật điện
24.35
TO >= 8.6; LI >= 7.5; TTNV <= 1
18
7520207CLC
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)
19.8
TO >= 7.8; LI >= 6; TTNV <= 1
19
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
24.5
TO >= 8; LI >= 7.75; TTNV <= 3
20
7520216CLC
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)
24.9
TO >= 8.2; LI >= 8; TTNV <= 3
21
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
26.55
TO >= 8.8; LI >= 8; TTNV <= 1
22
7520301
Kỹ thuật hóa học
21
TO >= 6; HO >= 7.5; TTNV <= 1
23
7520320
Kỹ thuật môi trường
16.55
TO >= 6.8; HO >= 4.5; TTNV <= 4
24
7540101CLC
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
17.1
TO >= 7.6; HO >= 4;TTNV <= 1
25
7540101
Công nghệ thực phẩm
24.5
TO >= 8; HO >= 8; TTNV <= 2
26
7580101CLC
Kiến trúc (Chất lượng cao)
21.5
NK1 >= 6; TO >= 8; TTNV <= 1
27
7580101
Kiến trúc
21.85
NK1 >= 5.75; TO >= 8.2; TTNV <= 2
28
7580201CLC
Kỹ thuật XD - CN Xây dựng DD&CN (Chất lượng cao)
17.1
TO >= 5.6; LI >= 5; TTNV <= 5
29
7580201
Kỹ thuật XD - CN Xây dựng DD&CN
23.75
TO >= 8; LI >= 7.25; TTNV <= 1
30
7580201A
Kỹ thuật XD - CN Tin học xây dựng
20.9
TO >= 6.4; LI >= 7.5; TTNV <= 1
31
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
17.6
TO >= 7.4; LI >= 6.5; TTNV <= 6
32
7580205CLC
Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao)
16.75
TO >= 6; LI >= 3.5; TTNV <= 2
33
7580205
Kỹ thuật XD công trình giao thông
19.3
TO >= 6.2; LI >= 4.5; TTNV <= 3
34
7580301CLC
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)
18.5
TO >= 7; LI >= 5.5; TTNV <= 1
35
7580301
Kinh tế xây dựng
22.1
TO >= 8.6; LI >= 5.75; TTNV <= 4
36
7850101
Quản lý tài nguyên & môi trường
18.2
TO >= 8.2; HO >= 2.75; TTNV <= 7
37
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
17.5
TO >= 6; LI >= 4.25; TTNV <= 1
38
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
15.5
TO >= 6; LI >= 3.25; TTNV <= 3
39
7905206
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
16.88
N1 >= 5.8; TO >= 5.4; TTNV <= 1
40
7905216
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng
18.26
N1 >= 5.6; TO >= 7.4; TTNV <= 3
41
PFIEV
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)
18.88
TO >= 8; LI >= 3.75; TTNV <= 3
42
7480201CLC2
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
25.65
TO >= 9.4; LI >= 8.75; TTNV <= 2
43
7520103B
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không
24
TO >= 8; LI >= 7.75; TTNV <= 1
44
7480106
Kỹ thuật máy tính
25.65
TO >= 8.4; LI >= 8.25; TTNV <= 3
Ghi chú:
(1) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển đạt Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.
(2) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển ngành; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng".
(3) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển ngành được quy về thang điểm 30.
(4) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.