Điểm chuẩn năm 2020 của Trường ĐH Giao thông vận tải

Cập nhật: 29/07/2023 icon
Điểm chuẩn Trường ĐH Giao thông Vận tải năm 2020 xét theo kết quả thi THPT 2020 với từng ngành học như sau: 

Điểm chuẩn năm 2020 của Trường ĐH Giao thông vận tải

TT

Ngành/ Nhóm ngành
Chuyên ngành/ Nhóm chuyên ngành xét tuyển

Mã ngành

(Mã xét tuyển)

Tổ hợp
xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ (*)

Điểm Toán

Thứ tự nguyện vọng

I

Trường Đại học Giao thông vận tải - Trụ sở chính tại Hà Nội - Mã tuyển sinh GHA

1

Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính - Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải)

7340101

A00, A01, D01, D07

23.30

≥8.80

≤5

2

Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)

7340301

A00, A01, D01, D07

23.55

≥8.80

≤4

3

Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế Bưu chính - Viễn thông)

7310101

A00, A01, D01, D07

22.80

≥8.00

≤3

4

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D01, D07

22.00

≥7.60

≤7

5

Ngành Khai thác vận tải (gồm 4 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Vận tải đường bộ và thành phố,Vận tải - Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị)

7840101

A00, A01, D01, D07

21.95

≥8.20

≤2

6

Ngành Kinh tế vận tải (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt)

7840104

A00, A01, D01, D07

20.70

≥7.20

≤3

7

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, D07

25.00

≥9.00

≤3

8

Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông)

7580301

A00, A01, D01, D07

20.40

≥7.60

≤4

9

Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán - Tin ứng dụng)

7460112

A00, A01, D07

16.40

≥6.40

1

10

Ngành Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D07

24.75

≥9.00

≤3

11

Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông)

7510104

A00, A01, D01, D07

18.00

≥7.60

≤2

12

Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông)

7520320

A00, B00, D01, D07

16.05

≥5.20

≤5

13

Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí)

7520103

A00, A01, D01, D07

23.10

≥8.60

≤6

14

Ngành Kỹ thuật cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử)

7520114

A00, A01, D01, D07

23.85

≥7.80

≤2

15

Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng)

7520115

A00, A01, D01, D07

21.05

≥8.80

1

16

Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính

7520116-01

A00, A01, D01, D07

16.70

≥5.80

1

17

Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Tàu điện-metro, Đầu máy - Toa xe

7520116-02

A00, A01, D01, D07

16.35

≥3.60

1

18

Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực

7520116-03

A00, A01, D01, D07

19.40

≥7.40

≤3

19

Ngành Kỹ thuật ô tô

7520130

A00, A01, D01, D07

24.55

≥8.80

≤4

20

Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp)

7520201

A00, A01, D07

21.45

≥7.20

≤2

21

Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông)

7520207

A00, A01, D07

22.40

≥8.60

≤7

22

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa)

7520216

A00, A01, D07

24.05

≥8.80

≤4

23

Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng)

7580201

A00, A01, D01, D07

17.00

≥7.40

≤2

24

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chuyên ngành Cảng công trình biển)

7580202

A00, A01, D01, D07

16.55

≥5.00

1

25

Chuyên ngành Cầu đường bộ

7580205-01

A00, A01, D01, D07

17.10

≥7.40

1

26

Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ

7580205-02

A00, A01, D01, D07

17.15

≥6.00

1

27

Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro

7580205-03

A00, A01, D01, D07

16.75

≥6.00

≤3

28

Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị

7580205-04

A00, A01, D01, D07

17.20

≥6.20

1

29

Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô và Sân bay, Cầu - Đường ô tô và Sân bay

7580205-05

A00, A01, D01, D07

16.20

≥6.00

1

30

Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị

7580205-06

A00, A01, D01, D07

16.15

≥6.20

≤2

31

Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường

7580205-07

A00, A01, D01, D07

16.45

≥5.80

≤2

32

Nhóm chuyên ngành: Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình

7580205-08

A00, A01, D01, D07

16.10

≥7.00

1

33

Ngành Quản lý xây dựng

7580302

A00, A01, D01, D07

17.20

≥6.20

≤4

34

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật)

7580205QT

A00, A01, D01, D07

16.25

≥6.60

1

35

Ngành Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)

7480201QT

A00, A01, D01, D07

23.30

≥8.40

1

36

Ngành Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)

7520103QT

A00, A01, D01, D07

20.70

≥8.20

≤9

37

Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

7580201QT-01

A00, A01, D01, D07

16.20

≥4.80

≤3

38

Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp)

7580201QT-02

A00, A01, D01, D03

16.25

≥6.00

1

39

Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)

7580301QT

A00, A01, D01, D07

16.60

≥7.60

≤2

40

Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)

7340301QT

A00, A01, D01, D07

19.60

≥7.60

1

II

Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM - Mã tuyển sinh GSA

1

Kinh tế

7310101

A00, A01

 C01, D01

21.40

≥ 7.40

≤ 4

2

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01

 C01, D01

22.15

≥ 7.40

≤ 2

3

Kế toán

7340301

A00, A01

 C01, D01

22.00

≥ 7.40

≤ 4

4

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D07

22.30

≥ 7.60

≤ 3

5

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01,

 C01, D01

24.40

≥ 8.20

≤ 3

6

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

A00, A01, D01, D07

20.80

≥ 7.20

1

7

Kỹ thuật cơ khí động lực

7520116

A00, A01, D01, D07

21.20

≥ 6.20

≤ 5

8

Kỹ thuật ô tô

7520130

A00, A01, D01, D07

22.95

≥ 7.20

1

9

Kỹ thuật điện

7520201

A00, A01, 

C01, D01

20.60

≥ 7.40

≤ 5

10

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00, A01

 C01, D01

19.00

≥ 7.40

≤ 7

11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

A00, A01

 C01, D01

21.55

≥ 6.80

≤ 3

12

Kiến trúc

7580101

A00, A01

 V00, V01

16.10

≥ 5.80

≤ 5

13

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01, D01, D07

19.20

≥ 6.60

1

14

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

A00, A01, D01, D07

16.05

≥ 5.80

≤ 2

15

Kinh tế xây dựng

7580301

A00, A01

 C01, D01

19.80

≥ 7.60

≤ 2

16

Quản lý xây dựng

7580302

A00, A01

 C01, D01

19.25

≥ 6.40

≤ 8

17

Khai thác vận tải

7840101

A00, A01

 C01, D01

23.65

≥ 7.20

≤ 2

18

Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế Vận tải Du lịch)

7840104

A00, A01

 C01, D01

22.40

≥ 7.40

1

(*) Tiêu chí phụ chỉ áp dụng với các thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển.

ĐỪNG BỎ QUA BÀI VIẾT BÊN DƯỚI:

X3 doanh số thực chiến không màu mè, đọc là làm luôn!

Top 13 Công Cụ Tìm Kiếm Hottrend Để Tăng Tương Tác

Top 48 Công Cụ Nghiên Cứu Từ Khóa Tốt Nhất

7 Quy Tắc Tối Ưu Fanpage Chuẩn Seo

Hướng Dẫn Tạo Nhóm Facebook Trăm Nghìn Thành Viên Từ A-Z

Tin Thông tin tuyển sinh khác

tinh-diem-thi-tot-nghiep

Tính Nhanh Điểm Thi THPT Quốc Gia, Điểm Tuyển Sinh Đại Học 2025

Xem, Tính Nhanh điểm thi THPT quốc gia, điểm tốt nghiệp THPT, tuyển sinh Đại học 2025 nhanh nhất... 10:57 17/04/2025
Cac-truong-Trung-cap-khu-vuc-mien-Trung-va-Tay-Nguyen_C95_D3734

Các trường Trung cấp khu vực miền Trung và Tây Nguyên

Danh sách các trường Trung cấp tại khu vực miền Trung và Tây Nguyên tuyển sinh năm 2024 nổi bật... 02:14 29/07/2023
Cac-truong-Trung-cap-khu-vuc-mien-Nam_C75_D3735

Các trường Trung cấp khu vực miền Nam

 Danh sách các trường Trung cấp tại khu vực miền Nam tuyển sinh năm 2024 bao gồm nhiều cơ sở đào... 02:14 29/07/2023
Cac-truong-Trung-cap-khu-vuc-TP-Ha-Noi_C72_D3729

Các trường Trung cấp khu vực TP. Hà Nội

Danh sách các trường Trung cấp tại TP. Hà Nội tuyển sinh năm 2024 đa dạng về ngành nghề, cung cấp... 02:14 29/07/2023
Cac-truong-Trung-cap-khu-vuc-mien-Bac_C74_D3732

Các trường Trung cấp khu vực miền Bắc

Danh sách các trường Trung cấp ở khu vực miền Bắc tuyển sinh năm 2024 bao gồm nhiều cơ sở giáo... 16:54 31/07/2023
Cac-Truong-Cao-dang-dao-tao-nganh-Su-pham_C314_D14839

Các Trường Cao đẳng đào tạo ngành Sư phạm

Danh sách các trường Cao đẳng đào tạo ngành Sư phạm tuyển sinh năm 2024 bao gồm nhiều cơ sở giáo... 16:49 28/07/2023
Cac-truong-Dai-hoc-Hoc-vien-khu-vuc-TP-HCM_C51_D1702

Các trường Đại học & Học viện khu vực TP. HCM

  23:44 22/11/2023
Cac-truong-Dai-hoc-khu-vuc-mien-Bac_C52_D1703

Các trường Đại học khu vực miền Bắc

Các trường Đại học và Học viện ở khu vực miền Bắc Việt Nam dự kiến mở cửa tuyển sinh cho năm học... 16:49 28/07/2023
Cac-nganh-nghe-dao-tao-trinh-do-Cao-dang-va-Trung-cap_C317_D15598

Các ngành nghề đào tạo trình độ Cao đẳng và Trung cấp

  16:49 28/07/2023
Truong_Dai_hoc_khoa_hoc_xa_hoi_va_Nhan_van_DHQG_TPHCM_C51_D824

Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM

  00:35 31/07/2023

ĐƯỢC QUAN TÂM NHIỀU

BÀI VIẾT MỚI CẬP NHẬT

TUYỂN SINH THEO KHU VỰC

BÀI VIẾT ĐANG HOT

Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com

×

Điền Thông Tin







×

Cảm ơn bạn!

Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:

Tải xuống tệp