Điểm chuẩn năm 2020 của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Mã nhóm/
Tên nhóm
Tên ngành
- Tên chuyên ngành
Mức điểm trúng tuyển
HVN01 –
Chương trình quốc tế
Agri-business Management
(Quản trị kinh doanh nông nghiệp)
Agri-business Management
- (Quản trị kinh doanh nông nghiệp)
16
Agricultural Economics
(Kinh tế nông nghiệp)
Agricultural Economics
- (Kinh tế nông nghiệp)
Bio-technology
(Công nghệ sinh học)
Bio-technology
- (Công nghệ sinh học)
Crop Science
(Khoa học cây trồng)
Crop Science
- (Khoa học cây trồng)
Financial Economics
(Kinh tế tài chính)
- Financial Economics
- (Kinh tế tài chính)
HVN02 –
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
Bảo vệ thực vật
- Bảo vệ thực vật
15
Khoa học cây trồng
- Khoa học cây trồng
- Chọn giống cây trồng
- Khoa học cây dược liệu
Nông nghiệp
- Nông học
- Khuyến nông
HVN03 –
Chăn nuôi thú y
Chăn nuôi
- Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi
- Khoa học vật nuôi
15
Chăn nuôi thú y
- Chăn nuôi thú y
HVN04 –
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
16
Kỹ thuật điện
- Hệ thống điện
- Điện công nghiệp
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
HVN05 –
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Công nghệ kỹ thuật ô tô
16
Kỹ thuật cơ khí
- Cơ khí nông nghiệp
- Cơ khí thực phẩm
- Cơ khí chế tạo máy
HVN06 –
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
- Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che
- Thiết kế và tạo dựng cảnh quan
- Marketing và thương mại
- Nông nghiệp đô thị
15
HVN07 –
Công nghệ
sinh học
Công nghệ sinh học
- Công nghệ sinh học
- Công nghệ sinh học nấm ăn và nấm dược liệu
16
HVN08 –
Công nghệ thông tin và truyền thông số
Công nghệ thông tin
- Công nghệ thông tin
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin
- An toàn thông tin
16
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
- Mạng máy tính
- Truyền thông
HVN09 –
Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm
Công nghệ sau thu hoạch
- Công nghệ sau thu hoạch
16
Công nghệ thực phẩm
- Công nghệ thực phẩm
- Quản lý chất lượng & an toàn thực phẩm
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
- Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
HVN10 –
Kế toán
– Tài chính
Kế toán
- Kế toán doanh nghiệp
- Kế toán kiểm toán
- Kế toán
16
Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính - Ngân hàng
HVN11 –
Khoa học đất - dinh dưỡng
cây trồng
Khoa học đất
- Khoa học đất
15
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng
- Phân bón và dinh dưỡng cây trồng
HVN12 –
Kinh tế
và quản lý
Kinh tế
- Kinh tế
- Kinh tế phát triển
15
Kinh tế đầu tư
- Kinh tế đầu tư
- Kế hoạch và đầu tư
Kinh tế tài chính
- Kinh tế tài chính
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
- Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
Quản lý kinh tế
- Quản lý kinh tế
HVN13 –
Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Kinh tế nông nghiệp
- Kinh tế nông nghiệp
- Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường
15
Phát triển nông thôn
- Phát triển nông thôn
- Quản lý phát triển nông thôn
- Tổ chức sản xuất, dịch vụ PTNT và khuyến nông
- Công tác xã hội trong PTNT
HVN14 –
Luật
Luật
-
- Luật kinh tế
16
HVN15 –
Khoa học
môi trường
Khoa học môi trường
- Khoa học môi trường
15
HVN16 –
Công nghệ
hóa học và
môi trường
Công nghệ kỹ thuật hóa học
- Hóa học các hợp chất thiên nhiên
- Hóa môi trường
15
Công nghệ kỹ thuật môi trường
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
HVN17 –
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Anh
- Ngôn ngữ Anh
15
HVN18 –
Nông nghiệp công nghệ cao
Nông nghiệp công nghệ cao
- Nông nghiệp công nghệ cao
18
HVN19 –
Quản lý đất đai và bất động sản
Quản lý đất đai
- Quản lý đất đai
- Công nghệ địa chính
15
Quản lý tài nguyên và môi trường
- Quản lý tài nguyên và môi trường
Quản lý bất động sản
- Quản lý bất động sản
HVN20 –
Quản trị
kinh doanh
và du lịch
Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh
- Quản trị marketing
- Quản trị tài chính
16
Thương mại điện tử
- Thương mại điện tử
Quản lý và phát triển du lịch
- Quản lý và phát triển du lịch
HVN21 - Logistic & quản lý chuỗi cung ứng
Logistic & quản lý chuỗi cung ứng
- Logistic & quản lý chuỗi cung ứng
18
HVN22 –
Sư phạm
Công nghệ
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
- Sư phạm KTNN hướng giảng dạy
- Sư phạm KTNN và khuyến nông
18.5
Sư phạm Công nghệ
- Sư phạm Công nghệ
HVN23 –
Thú y
Thú y
- Thú y
15
HVN24 –
Thủy sản
Bệnh học Thủy sản
- Bệnh học Thủy sản
15
Nuôi trồng thủy sản
- Nuôi trồng thủy sản
HVN25 –
Xã hội học
Xã hội học
- Xã hội học
15
Mức điểm trúng tuyển của phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 nêu trên là tổng điểm của 3 môn thi theo thang điểm 10 theo tổ hợp xét tuyển đối với học sinh trung học phổ thông thuộc khu vực 3.
Thí sinh thuộc diện ưu tiên theo đối tượng và khu vực (nếu có) được cộng điểm theo quy định: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm).