Điểm chuẩn năm 2018 của Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
STT
TÊN NGÀNH/
CHUYÊN NGÀNH
MÃ NGÀNH
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Phương thức 1 (Theo KQ thi THPT quốc gia)
Phương thức 2
(Theo học bạ THPT)
Các ngành Năng khiếu
1
- Kiến trúc
7580101
Tổng điểm 3 môn (trong đó môn Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2, khi chưa nhân hệ số phải ≥ 4,0) của tổ hợp xét tuyển
≥ 16,0.
a) Điểm trung bình chung của các môn học của năm học lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển ≥ 6,0
và điểm môn Vẽ mỹ thuật ≥ 4,0.
b) Hoặc, điểm trung bình chung của năm học lớp 12
≥ 6,0
và điểm môn Vẽ mỹ thuật ≥ 4,0.
2
- Quy hoạch vùng và đô thị:
+ Quy hoạch vùng và đô thị
+ Thiết kế kiến trúc cảnh quan
7580105
3
- Thiết kế đồ họa:
+ Thiết kế đồ họa
+ Thiết kế mỹ thuật đa phương tiện
7210403
4
- Thiết kế nội thất
7580108
Các ngành Kỹ thuật và Công nghệ
5
- Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng Dân
dụng và Công nghiệp)
7580201
Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển
≥ 13,0.
a) Điểm trung bình chung của các môn học của năm học lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển ≥ 6,0.
b) Hoặc, điểm trung bình chung của năm học lớp 12 ≥ 6,0.
6
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao
thông (Xây dựng Cầu - Đường)
7580205
7
- Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng
7580210
8
- Quản lý Xây dựng
7580302
9
- Công nghệ thông tin
7480201
10
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
Các ngành Kinh tế
11
- Kế toán:
+ Kế toán tổng hợp
+ Kế toán - Kiểm toán
7340301
Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển
≥ 13,0.
a) Điểm trung bình chung của các môn học của năm học lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển ≥ 6,0.
b) Hoặc, điểm trung bình chung của năm học lớp 12 ≥ 6,0.
12
- Tài chính - Ngân hàng:
+ Tài chính doanh nghiệp
+ Ngân hàng
7340201
13
- Quản trị kinh doanh:
+ Quản trị kinh doanh tổng hợp
+ Quản trị kinh doanh du lịch
7340101
14
- Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành
7810103
Các ngành Ngoại ngữ
15
- Ngôn ngữ Anh:
+ Tiếng Anh biên - phiên dịch
+ Tiếng Anh du lịch
7220201
Tổng điểm 3 môn (trong đó môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) của tổ hợp xét tuyển ≥ 16,0.
a) Điểm trung bình chung của các môn học của năm học lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển ≥ 6,0.
b) Hoặc, điểm trung bình chung của năm học lớp 12 ≥ 6,0.
16
- Ngôn ngữ Trung Quốc:
+ Tiếng Trung Quốc biên-phiên dịch
7220204