Chiều 31-7, ĐH Đà Nẵng đã công bố điểm trúng tuyển dự kiến vào các trường ĐH Bách khoa, ĐH Sư phạm, ĐH Kinh tế, Phân viện ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum:
Số
TT
TRƯỜNG
NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)
Khối
thi
Mã
ngành
Mã tuyển sinh
Điểm trúng
tuyển
I
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (DDK)
A,V
+ Điểm trúng tuyển vào trường
A
từ 16,0 đến 19,5
V
(môn Vẽ hệ số 2)
23,5
Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).
+ Điểm trúng tuyển vào ngành:
1
Công nghệ chế tạo máy
A
D510202
101
16,0
2
Kỹ thuật điện, điện tử
A
D520201
102
16,5
Kỹ thuật điện tử, truyền thông, gồm:
A
D520207
3
Kỹ thuật điện tử
103
16,0
4
Kỹ thuật viễn thông
208
16,0
5
Kỹ thuật máy tính
209
16,0
6
Kỹ thuật công trình xây dựng
A
D580201
104
19,0
7
Kỹ thuật tài nguyên nước
A
D580212
105
16,0
8
Kỹ thuật xây dựng CT giao thông
A
D580205
106
16,5
Kỹ thuật nhiệt, gồm:
A
D520115
9
Nhiệt - Điện lạnh
107
16,0
10
Kỹ thuật năng lượng và môi trường
117
16,0
11
Kỹ thuật cơ khí (Động lực)
A
D520103
108
16,0
12
Công nghệ thông tin
A
D480201
109
17,5
13
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành SPKT điện tử - tin học)
A
D140214
110
16,0
14
Kỹ thuật Cơ điện tử
A
D520114
111
17,0
15
Kỹ thuật môi trường
A
D520320
112
16,0
16
Kiến trúc (Vẽ mỹ thuật hệ số 2.)
V
D580102
113
23,5
17
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
A
D510105
114
16,0
18
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)
A
D580208
115
16,0
19
Kỹ thuật tàu thủy
A
D520122
116
16,0
20
Quản lý tài nguyên và môi trường
A
D850101
118
16,0
21
Quản lý công nghiệp
A
D510601
119
16,0
22
Công nghệ thực phẩm
A
D540101
201
17,0
23
Kỹ thuật dầu khí
A
D520604
202
19,5
24
Công nghệ vật liệu
A
D510402
203
16,0
25
Công nghệ sinh học
A
D420201
206
16,0
26
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A
D520216
207
16,0
27
Kinh tế xây dựng
A
D580301
400
18,0
II
ĐẠI HỌC KINH TẾ (DDQ)
A, A1
D1-4
+ Điểm trúng tuyển vào trường
A, A1
D
từ 17,0 đến 20,0
Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).
IV
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)
1
Sư phạm Toán học
A
D140209
101
18,5
A1
16,5
2
Sư phạm Vật lý
A
D140211
102
16,0
3
Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế)
A
D460112
103
sàn
A1
sàn
4
Công nghệ thông tin
A
D480201
104
sàn
A1
sàn
5
Sư phạm Tin học
A
D140210
105
sàn
A1
sàn
6
Vật lý học
A
D440102
106
sàn
7
Sư phạm Hoá học
A
D140212
201
17,0
Hóa học, gồm các chuyên ngành:
A
D440112
8
Hóa học (Phân tích môi trường)
202
sàn
9
Hóa học (Hóa Dược)
203
sàn
10
Khoa học môi trường
A
D440301
204
sàn
11
Sư phạm Sinh học
B
D140213
301
14,5
12
Quản lý tài nguyên - Môi trường
B
D850101
302
16,0
13
Công nghệ sinh học (chuyên ngành CNSH ứng dụng trong NN-DL-MT)
B
D420201
303
16,5
14
Giáo dục chính trị
C
D140205
500
sàn
D1
sàn
15
Sư phạm Ngữ văn
C
D140217
601
16,5
16
Sư phạm Lịch sử
C
D140218
602
14,5
17
Sư phạm Địa lý
C
D140219
603
14,5
18
Văn học
C
D220330
604
sàn
19
Tâm lý học
B, C
D310401
605
sàn
Địa lý học, gồm các chuyên ngành:
D310501
20
Địa lý tài nguyên môi trường
A, B
606
sàn
21
Địa lý du lịch
C
610
sàn
22
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa - Du lịch)
C, D1
D220113
607
sàn
23
Văn hóa học
C
D220340
608
sàn
24
Báo chí
C, D1
D320101
609
14,0
25
Công tác xã hội
C, D1
D760101
611
sàn
26
Giáo dục tiểu học
D1
D140202
901
15,0
27
Giáo dục mầm non
M
D140201
902
16,0
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum, CĐ Công nghệ, CĐ Công nghệ thông tin: điểm chuẩn bằng điểm sàn.
ĐOÀN CƯỜNG
(tuoitre.vn)
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp