STT
Tên trường – Ngành học
Mã ngành
Điểm chuẩn NV2
A
A1
B
D1
* Các ngành đào tạo ĐH:
1
Chăn nuôi
D620105
15.0
15.0
16.0
2
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
D510201
16.5
16.5
3
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
D510203
17.5
17.5
4
Công nghệ kỹ thuật ô tô
D510205
18.0
18.0
5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
D510206
15.0
15.0
6
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
D520216
17.0
17.0
7
Công nghệ thông tin
D480201
18.0
18.0
20.0
8
Kinh doanh nông nghiệp
D620114
15.0
15.0
15.0
9
Phát triển nông thôn
D620116
15.0
15.0
15.0
10
Kinh tế
D310101
16.5
16.5
16.5
11
Quản trị kinh doanh
D340101
18.0
18.0
18.0
12
Công nghệ chế biến lâm sản
D540301
15.0
15.0
16.0
13
Lâm nghiệp
D620201
15.0
15.0
16.0
14
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
D140215
15.0
15.0
16.0
15
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
D620113
15.0
15.0
16.0
16
Bản đồ học
D310501
15.0
15.0
15.0
17
Nuôi trồng thủy sản
D620301
15.5
15.5
16.5
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN
18
Công nghệ thực phẩm
17.0
17.0
20.0
19
Thú y
17.0
17.0
20.0
* Các ngành đào tạo cao đẳng:
1
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
C510201
11.0
11.0
2
Công nghệ thông tin
C480201
11.5
12.5
13.0
3
Kế toán
C340301
12.5
12.5
12.5
4
Quản lí đất đai
C850103
12.5
12.5
12.5
5
Nuôi trồng thủy sản
C620301
12.5
PHÂN HIỆU TẠI GIA LAI
Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Gia Lai, Tây Nguyên và các tỉnh miền Trung
1
Nông học
D620109
13.0
13.0
14.0
2
Lâm nghiệp
D620201
13.0
13.0
14.0
3
Kế toán
D340301
13.0
13.0
13.5
4
Quản lí đất đai
D850103
13.0
13.0
13.5
5
Quản lí tài nguyên và môi trường
D850101
13.0
13.0
14.0
6
Công nghệ thực phẩm
D540101
13.0
13.0
14.0
7
Thú y
D640101
13.0
13.0
14.0
PHÂN HIỆU TẠI NINH THUẬN
Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Ninh Thuận, các tỉnh miền Trung, Tây Nguyên
1
Kinh tế
D620109
13.0
13.0
13.5
2
Quản trị kinh doanh
D620201
13.0
13.0
13.5
3
Kế toán
D340301
13.0
13.0
13.5
4
Quản lí tài nguyên và môi trường
D850101
13.0
13.0
14.0
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT VỚI ĐH
1
Kinh doanh
15.0
15.0
15.0
2
Thương mại
15.0
15.0
15.0
3
Khoa học và quản lí môi trường
15.0
15.0
16.0
4
Công nghệ thông tin
15.0
15.0
15.0
5
Công nghệ sinh học
15.0
15.0
16.0
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT VỚI ĐH KHOA HỌC ỨNG DỤNG VAN HALL LARENSTEIN, HÀ LAN
1
Công nghệ sản xuất rau hoa quả và tiếp thị quốc tế
15.0
15.0
16.0
15.0
2
Thương mại và kinh doanh nông nghiệp
15.0
15.0
16.0
15.0
Điểm chuẩn áp dụng cho thí sinh thuộc nhóm đối tượng ưu tiên 3, khu vực 3. Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1. Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,5.
Thời gian nhập học: Từ 7 giờ 30 - 16 giờ ngày 18 tháng 9 năm 2013
Các giấy tờ cần thiết:
1. Bản sao có công chứng giấy triệu tập thí sinh trúng tuyển (Nếu thí sinh chưa nhận được giấy báo nhập học thì vẫn đến trường làm thủ tục nhập học bình thường).
2. Hai ảnh kiểu chân dung cỡ 3x4 (mới chụp không quá 3 tháng).
3. Bản chính và bản sao (có công chứng) bằng tú tài, bằng tốt nghiệp PTTH, BTVH, Trung học chuyên nghiệp, bằng tốt nghiệp CĐ (nếu thí sinh dự thi liên thông). Nhà trường sẽ đối chiếu bản chính với bản sao, thu lại bản sao.
4. Bản sao giấy khai sinh (có công chứng).
5. Bản sao học bạ THPT (có công chứng).
6. Giấy giới thiệu sinh hoạt Đoàn, Đảng (nếu có).
7. Giấy chứng nhận diện chính sách: Dân tộc ít người, con liệt sĩ, con thương binh, hộ khẩu thường trú ở vùng cao, vùng sâu, hải đảo (hộ khẩu thường trú trên 3 năm tính đến ngày nhập học),… nếu có.
Các khoản kinh phí:
1. Học phí (tạm thu): 2.200.000 đồng/sinh viên
2. Tiền ở ký túc xá (nếu đăng ký ở KTX): 500.000 – 700.000 đ/học kỳ (5 tháng)
3. Bảo hiểm y tế: 290.000 đồng/sinh viên
4. Bảo hiểm tai nạn: 60.000 đồng/sinh viên
5. Khám sức khỏe: 40.000 đồng/sinh viên
6. Chi phí nhập học và thẻ sinh siên: 110.000 đồng/sinh viên
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp