TT
Ngành
Mã ngành
Mã chuyên ngành
Điểm chuẩn NV2
Khối
A
Khối
A1
Khối
D1
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
với các chuyên ngành:
D510301
Hệ thống điện
D11
23.5
23.5
Điện công nghiệp và dân dụng
D12
21.0
21.0
Nhiệt điện
D13
19.5
19.5
Điện lạnh
D14
19.0
19.0
Xây dựng công trình điện
D15
21.0
21.0
Điện hạt nhân
D16
21.0
21.0
2
Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành
D510601
Quản lý năng lượng
D21
21.0
21.0
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị
D22
19.0
19.0
3
Công nghệ thông tin với các chuyên ngành
D480201
Công nghệ phần mềm
D31
21.0
21.0
Thương mại điện tử
D32
19.0
19.0
4
Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa
D510303
22.0
22.0
5
Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông
với các chuyên ngành:
Điện tử viễn thông, Kỹ thuật điện tử
D510302
19.5
19.5
6
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
D510201
20.0
20.0
7
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
D510203
20.5
20.5
8
Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành:
D340101
Quản trị doanh nghiệp
D81
19.0
19.0
19.0
Quản trị du lịch khách sạn
D82
19.0
19.0
19.0
9
Tài chính ngân hàng
D340201
20.0
20.0
20.0
10
Kế toán
D340301
21.0
21.0
21.0
HỆ CAO ĐẲNG
TT
Ngành
Mã ngành
Mã chuyên ngành
Điểm chuẩn NV2
Khối
A
Khối
A1
Khối D1
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với
các chuyên ngành:
C510301
Hệ thống điện
C11
11.0
11.0
Điện công nghiệp và dân dụng
C12
10.5
10.5
Nhiệt điện
C13
10.0
10.0
Điện lạnh
C14
10.0
10.0
Xây dựng công trình
điện
C15
10.0
10.0
2
Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành
C510601
Quản lý năng lượng
C21
10.5
10.5
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị
C22
10.0
10.0
3
Công nghệ thông tin với các chuyên ngành
C480201
Công nghệ phần mềm
C31
10.0
10.0
Thương mại điện tử
C32
10.0
10.0
4
Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa
C510303
10.5
10.5
5
Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông
với các chuyên ngành:
Điện tử viễn thông, Kỹ thuật điện tử
C510302
10.0
10.0
6
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
C510201
10.0
10.0
7
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
C510203
10.0
10.0
8
Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành:
C340101
Quản trị doanh nghiệp
C81
10.0
10.0
10.0
Quản trị du lịch khách sạn
C82
10.0
10.0
10.0
9
Tài chính ngân hàng
C340201
10.0
10.0
10.0
10
Kế toán
C340301
10.0
10.0
10.0
Ghi chú:
Đây là điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Nhập học hệ Đại học NV2: từ 8 giờ đến 17 giờ ngày 19/9/2013 tại Cơ sở 1 trường ĐH Điện lực, số 235, Hoàng Quốc Việt, Từ Liêm, Hà Nội.
Nhập học hệ Cao đẳng NV2: từ 8 giờ đến 17 giờ ngày 21/9/2013 tại Cơ sở 1 trường ĐH Điện lực, số 235, Hoàng Quốc Việt, Từ Liêm, Hà Nội.
Đến 30/9/2013 hết hạn nhập học NV2.
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp