BẬC ĐẠI HỌC
Số
TT
TRƯỜNG
NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)
Khối
thi
Mã
ngành
Mã tuyển sinh
Điểm trúng
tuyển NV2
I
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF):
D1-6
- Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt điểm sàn đại học; - Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2).
1
Sư phạm tiếng Pháp
D1
D140233
703
23.5
D3
18.5
2
Sư phạm tiếng Trung
D1
D140234
704
24.5
D4
24.5
Ngôn ngữ Nga, chuyên ngành:
D1,2
3
Cử nhân tiếng Nga
D1
D220202
752
22.5
D2
22.5
4
Cử nhân tiếng Nga du lịch
D1
762
22.5
D2
22.5
5
Ngôn ngữ Thái Lan
D1
D220214
757
22.5
6
Quốc tế học
D1
D220212
758
24.0
II
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)
1
Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế)
A
D460112
103
19.0
A1
19.0
2
Công nghệ thông tin
A
D480201
104
20.5
A1
20.5
3
Vật lý học
A
D440102
106
19.5
A1
19.0
Hóa học, gồm các chuyên ngành:
4
- Phân tích môi trường
A
D440112
202
19.5
5
- Hóa Dược
203
22.5
6
Khoa học môi trường (chuyên ngành Quản lý tài nguyên môi trường)
A
D440301
204
20.5
7
Giáo dục chính trị
C
D140205
500
18.0
D1
17.0
8
Văn học
C
D220330
604
17.5
9
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)
C
D310501
610
17.5
10
Văn hóa học
C
D220340
608
14.0
11
Công tác xã hội
C
D760101
611
17.0
D1
16.5
III
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)
+ Điểm trúng tuyển vào ngành:
1
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A, A1
D580205
106
13.0
2
Kinh tế xây dựng
A, A1
D580301
400
13.0
3
Kế toán
A, A1
D340301
401
13.0
D1
13.5
4
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát)
A, A1
D340101
402
13.0
D1
13.5
5
Kinh doanh thương mại
A, A1
D340121
404
13.0
D1
13.5
6
Kiểm toán
A, A1
D340302
418
13.0
D1
13.5
BẬC CAO ĐẲNG
S
TT
TRƯỜNG/NGÀNH
Khối
thi
Mã
ngành
Mã tuyển sinh
Điểm trúng
tuyển NV2
I
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)
1
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng
A, A1
C510102
C76
10.0
2
Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)
A, A1
C340301
C66
10.0
D1
10.0
3
Kinh doanh thương mại (chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp thương mại)
A, A1
C340121
C68
10.0
D1
10.0
4
Công nghệ sinh học
A
C420201
C69
10.0
B
11.0
II
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)
+ Điểm trúng tuyển vào trường:
A,A1,D1
11.5
B
12.0
V
10.0
+ Điểm trúng tuyển vào ngành:
1
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A
C510201
C71
12.0
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A
C510301
C72
13.0
2
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A
C510205
C73
12.5
3
Công nghệ thông tin
A,A1,D1
C480201
C74
13.0
+ Các ngành còn lại điểm chuẩn bằng điểm trúng tuyển vào trường
III
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI)
+ Điểm trúng tuyển vào trường:
A, A1 D1
10.0
+ Điểm trúng tuyển vào ngành:
1
Công nghệ thông tin
A, A1 D1
C480201
C90
11.0
+ Các ngành còn lại bằng điểm trúng tuyển vào trường
Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học.
XÉT TUYỂN NV3
1. Bậc đại học
TT
NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)
Khối
thi
Mã ngành
Mã tuyển sinh
Chỉ tiêu
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển
I
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)
1
Kinh doanh thương mại
A, A1
D340121
404
22
≥13,0
D1
≥13,5
2. Bậc cao đẳng
TT
NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)
Khối
thi
Mã
ngành
Mã tuyển sinh
Chỉ tiêu
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển
I
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM(DDS)
50
1
Sư phạm âm nhạc
N
C140221
50
≥10,0
II
TRƯỜNG CĐCN THÔNG TIN (DDI)
130
1
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán - tin học)
A, A1, D1
C340301
C93
70
* Tổng điểm 3 môn ≥10.
*Điểm xét trúng tuyển cho toàn trường, sau đó xét vào ngành
2
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Thương mại điện tử)
A, A1, D1
C340101
C94
20
3
Tin học ứng dụng (Chuyên ngành Tin học - viễn thông)
A, A1, D1
C480202
C95
20
4
Hệ thống thông tin
A, A1, D1
C480104
C96
20
- Đối với bậc CĐ, chỉ xét tuyển những thí sinh dự thi ĐH theo đề chung của Bộ GD-ĐT nhưng không trúng tuyển đợt 1 và 2, không nhận hồ sơ của thí sinh dự thi CĐ.
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ nay đến hết ngày 2/10/2013.
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp