Điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung các ngành đào tạo trình độ Đại học:
TT
Ngành đào tạo (khối thi)
Mã ngành
Khối A
Khối A1
1.
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1)
D510302
17,00
16,50
2.
Công nghệ chế tạo máy (A/A1)
D510202
17,00
16,50
3.
Kỹ thuật công nghiệp (A/A1)
D510603
15,00
14,50
4.
Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1)
D520205
17,00
16,50
5.
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (A/A1)
D510206
15,00
14,50
6.
Công nghệ in (A/A1)
D510501
14,50
14,00
7.
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (A/A1)
D510102
18,00
17,50
8.
Công nghệ kỹ thuật máy tính (A/A1)
D510304
16,00
15,50
TT
Ngành đào tạo (khối thi)
Mã ngành
Điểm chuẩn NV2
Khối A
Khối B
1
Kinh tế gia đình (A/B)
D810501
14,00
14,00
Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung vào các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng:
TT
Ngành đào tạo (khối thi)
Mã ngành
Khối A và A1
1.
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1)
C510302
13,50
2.
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1)
C510301
13,50
3.
Công nghệ chế tạo máy (A/A1)
C510302
12,00
4.
Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1)
C510205
13,00
5.
Công nghệ may (A/A1)
C540204
10,50
Điểm chuẩn nêu trên áp dụng cho các thí sinh thuộc khu vực III, nhóm đối tượng 3 (HSPT); mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp