Điểm chuẩn NV2: Các trường thành viên ĐH Huế

Cập nhật: 28/08/2023 icon
 

Điểm chuẩn NV2: Các trường thành viên ĐH Huế

Sáng 13-9, ĐH Huế, đã công bố điểm chuẩn NV2 của các trường ĐH thành viên. Điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3 như sau:

Trường / Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

KHOA DU LỊCH

 

 

- Kinh tế

A

15

D1,2,3,4

- Quản trị kinh doanh

A

13

D1,2,3,4

13,5

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

 

 

- SP tiếng Pháp

D1,3

13,5

- SP tiếng Trung

D 1, 2, 3, 4

13,5

- Việt Nam học

C

14,5

- Việt Nam học

D1,2,3,4

13,5

- Ngôn ngữ Anh

D1

17

- Quốc tế học

D1

14

- Ngôn ngữ Nga

D1,2,3,4

13,5

- Ngôn ngữ Pháp

D1,3

13,5

- Ngôn ngữ Trung Quốc

D1,2,3,4

14,5

- Ngôn ngữ Nhật

D1,2,3,4

15

- Ngôn ngữ Hàn Quốc

D1,2,3,4

14

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

 

 

- Kinh tế

A, A1

15

D 1, 2, 3, 4

15,5

- Tài chính ngân hàng

A, A1

17

D 1, 2, 3, 4

17,5

- Kế toán

A, A1

18

D 1, 2, 3, 4

19

- Hệ thống thông tin quản lý

 

A, A1

15,5

D1,2,3,4

16

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

 

 

Bậc ĐH

- Tất cả các ngành

A, D 13, B 14, C 14,5

Bậc CĐ

- Công thôn

A

10

- Trồng trọt

A

10

- Chăn nuôi

B

11,5

- Nuôi trồng thủy sản

A

10,5

B

11,5

- Quản lý đất đai

A

11,5

B

12,5

PHÂN HIỆU ĐH HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ

 

 

- Tất cả các ngành

A 13, B 14

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

 

 

- SP Tin học

A, A1

14

- SP kỹ thuật nông nghiệp

B

14

- SP kỹ thuật công nghiệp

A

13

- Tâm lý học giáo dục

C

14,5

- Giáo dục chính trị

C

14,5

- Giáo dục quốc phòng - an ninh

C

14,5

- SP Lịch sử

C

17

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

 

 

- Toán học

A

13

- Toán ứng dụng

A

13

- Công nghệ thông tin

A, A1

14

- Điện tử truyền thông

A

14

- Kỹ thuật địa chất

A

13

- Vật lý học

A

13

- Địa chất học

A

13

- Địa lý tự nhiên

A

13

B

14

- Sinh học

A

13

B

14

- Khoa học môi trường

A

14

B

17

- Văn học

C

14,5

- Lịch sử

C

14,5

D1

13,5

- Triết học

A

13

C

14,5

- Hán – Nôm

C

14,5

D1

13,5

- Xã hội học

C

14,5

D1

13,5

- Công tác xã hội

C

14,5

D1

13,5

- Ngôn ngữ học

C

14,5

D1

13,5

- Đông phương học

 

C

14,5

D1

13,5

 

XÉT TUYỂN NV3

ĐH Huế thông báo xét tuyển bổ sung 450 chỉ tiêu (CT) NV3 dành cho các khoa, trường trực thuộc ở cả bậc ĐH và CĐ. Cụ thể:

 

Trường ĐH Sư phạm Huế tuyển 70 CT vào ngành sư phạm hóa học (khối A,B). Điểm sàn xét tuyển cho khối A: 18,5 điểm, khối B: 20 điểm.

Trường ĐH Khoa học Huế tuyển 130 CT cho 4 ngành đào tạo gồm Hán-Nôm (khối C, D1): 30 CT; triết học (khối A, C): 30 CT; ngôn ngữ học (khối C, D1): 40 CT và địa chất học (khối A): 30 CT. Điểm sàn xét tuyển khối A: 13; C: 15,5; D1: 13,5.

Trường ĐH Nông lâm Huế tuyển 50 CT cho 2 ngành đào tạo gồm khoa học đất và quản lý đất đai (khối A, B). Điểm xét tuyển cho khối A: 13, khối B: 14.

Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị tuyển 150 CT cho 4 ngành đào tạo gồm kỹ thuật điện và kỹ thuật công trình xây dựng (khối A): 50 CT; công nghệ kỹ thuật môi trường và kỹ thuật trắc địa - bản đồ (khối A, B): 100 CT. Điểm sàn xét tuyển khối A: 13; khối B: 14.

Bậc CĐ thuộc ĐH Nông lâm Huế có 50 CT vào ngành công thôn (khối A). Điểm sàn xét tuyển: 10.

 

- Nguyên tắc xét tuyển lấy theo kết quả tuyển sinh của thí sinh từ điểm cao nhất đến lúc đạt chỉ tiêu cần tuyển. Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển được tính đối với thí sinh là học sinh phổ thông thuộc KV3.

- Nơi nhận hồ sơ là Ban Khảo thí - Đảm bảo chất lượng Giáo dục, ĐH Huế (số 2 Lê Lợi, TP.Huế), từ ngày 17 - 26.9.

 

Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com