TT
Mã xét tuyển
Tên chuyên ngành
Điểm trúng tuyển
Tiêu chí phụ
(Theo TTNV)
1
GTADCLG2
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
24.12
TTNV<=8
2
GTADCTD2
Thương mại điện tử
24.07
TTNV<=10
3
GTADCQM2
Quản trị Marketing
23.65
TTNV<=4
4
GTADCVL2
Logistics và vận tài đa phương thức
23.60
TTNV<=1
5
GTADCLH2
Logistics và hạ tầng giao thông
23.15
TTNV<=2
6
GTADCTT2
Công nghệ thông tin
23.10
TTNV<=3
7
GTADCCN2
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
23.09
TTNV<=2
8
GTADCQT2
Quản trị doanh nghiệp
22.85
TTNV<=1
9
GTADCTG2
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh
22.80
TTNV<=3
10
GTADCDT2
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
22.70
TTNV<=8
11
GTADCOT2
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
22.65
TTNV<=1
12
GTADCTN2
Tài chính doanh nghiệp
22.55
TTNV<=6
13
GTADCCO2
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô
22.50
TTNV<=2
14
GTADCKT2
Kế toán doanh nghiệp
22.15
TTNV<=1
15
GTADCHL2
Hải quan và Logistics
21.95
TTNV<=2
16
GTADCHT2
Hệ thống thông tin
21.90
TTNV<=1
17
GTADCKT1
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)
21.60
TTNV<=5
18
GTADCKX2
Kinh tế xây dựng
21.40
TTNV<=7
19
GTADCTT1
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)
21.30
TTNV<=1
20
GTADCCK2
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
21.25
TTNV<=6
21
GTADCOG2
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh
21.15
TTNV<=6
22
GTADCQX2
Quản lý xây dựng
21.10
TTNV<=4
23
GTADCOT1
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)
20.85
TTNV<=5
24
GTADCCD1
CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)
16.00
25
GTADCCD2
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ
16.00
26
GTADCCH2
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh
16.00
27
GTADCDD2
CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp
16.00
28
GTADCKN2
Kiến trúc nội thất
16.00
29
GTADCMN2
Công nghệ và quản lý môi trường
16.00
30
GTADCTQ2
Thanh tra và quản lý công trình giao thông
16.00
31
GTADCXQ2
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị
16.00
Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
+ M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển;
+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên, công thức tính mức điểm ưu tiên khu vực thí sinh được hưởng = [(30 - tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] x mức điểm ưu tiên được xác định thông thường, làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân).
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.
- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm trúng tuyển mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng đăng ký.
Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển tại địa chỉ:
http://diemthi.utt.edu.vn/ hoặc http://kqmb.hust.edu.vn/
Thời gian xác nhận nhập học, thủ tục nhập học, lịch học…thí sinh theo dõi tại các thông báo tiếp theo.
Thí sinh lưu ý: Xác nhận nhập học trên hệ thống Quốc gia thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 24/8/2023 đến 17h00 ngày 08/9/2023 theo quy định.
Chi tiết xin liên hệ: Văn phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Công nghệ GTVT, số 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội, số điện thoại: 0243.552.6713.
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp