Điểm chuẩn 2019 (Xét học bạ THPT): Trường ĐH Mở TPHCM
Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập các môn học ở THPT (học bạ) đối với những ngành còn chỉ tiêu sau khi xét tuyển học sinh Giỏi, mức điểm xét trúng tuyển theo bảng sau:
TT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm trúng tuyển theo kết quả học tập
Ghi chú
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
-/-
Nhận học sinh Giỏi
2
7220201C
Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao
22.5
3
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
-/-
Nhận học sinh Giỏi
4
7220209
Ngôn ngữ Nhật
25.5
5
7310101
Kinh tế
26.0
7
7340101
Quản trị kinh doanh
-/-
Nhận học sinh Giỏi
8
7340101C
Quản trị kinh doanh Chất lượng cao
21.5
9
7340115
Marketing
-/-
Nhận học sinh Giỏi
10
7340120
Kinh doanh quốc tế
-/-
Nhận học sinh Giỏi
11
7340201
Tài chính - Ngân hàng
26.3
12
7340201C
Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao
20.0
13
7340301
Kế toán
26.3
14
7340301C
Kế toán Chất lượng cao
20.0
15
7340302
Kiểm toán
25.5
16
7340404
Quản trị nhân lực
27.5
17
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
21.5
18
7380101
Luật
-/-
Nhận học sinh Giỏi
19
7380107
Luật kinh tế
-/-
Nhận học sinh Giỏi
20
7380107C
Luật kinh tế Chất lượng cao
-/-
Nhận học sinh Giỏi
21
7420201
Công nghệ sinh học
20.0
22
7420201C
Công nghệ sinh học Chất lượng cao
20.0
23
7480101
Khoa học máy tính
23.5
25
7480201
Công nghệ thông tin
25.5
26
7510102
CNKT công trình xây dựng
20.0
27
7510102C
CNKT CT xây dựng Chất lượng cao
20.0
28
7580302
Quản lý xây dựng
20.0
29
7310620
Đông Nam á học
22.5
30
7310301
Xã hội học
20.0
31
7760101
Công tác xã hội
20.0
- Xem danh sách trúng tuyển: <ở đây>
- Thí sinh xem hướng dẫn Nhập học: <ở đây>