Điểm chuẩn 2019 (Xét học bạ THPT): Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
STT
Mã
ngành
Tên Ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Điểm
chuẩn học bạ THPT
1
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00, A01, D07, B00
66.00
2
7540110
Đảm bảo chất lượng & ATTP
A00, A01, D07, B00
60.00
3
7540105
Công nghệ chế biến thủy sản
A00, A01, D07, B00
54.00
4
7620303
Khoa học thủy sản
A00, A01, D07, B00
54.00
5
7720499
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
A00, A01, D07, B00
58.00
6
7720498
Khoa học chế biến món ăn
A00, A01, D07, B00
58.00
7
7340301
Kế toán
A00, A01, D01, D10
62.00
8
7340201
Tài chính ngân hàng
A00, A01, D01, D10
62.00
9
7340101
Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01, D10
64.00
10
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00, A01, D01, D10
60.00
11
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00, A01, D01, D10
60.00
12
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
A00, A01, D01, D10
62.00
13
7380107
Luật kinh tế
A00, A01, D01, D10
60.00
14
7220201
Ngôn ngữ Anh
A01, D01, D09, D10
64.00
15
7480201
Công nghệ thông tin
A00, A01, D01, D07
62.00
16
7480202
An toàn thông tin
A00, A01, D01, D07
54.00
17
7510202
Công nghệ chế tạo máy
A00, A01, D01, D07
54.00
18
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
A00, A01, D01, D07
58.00
19
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01, D01, D07
54.00
20
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00, A01, D01, D07
54.00
21
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00, A01, D07, B00
60.00
22
7510402
Công nghệ vật liệu
A00, A01, D07, B00
54.00
23
7540204
Công nghệ dệt, may
A00, A01, D01, D07
58.00
24
7420201
Công nghệ sinh học
A00, A01, D07, B00
60.00
25
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00, A01, D07, B00
54.00
26
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00, A01, D07, B00
54.00
Thí sinh trúng tuyển nhận giấy báo nhập học và làm thủ tục nhập học tại Trường từ ngày 7/8 tại địa chỉ 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh,Q.Tân Phú (Nhà trường không giải quyết những trường hợp nhập học sau ngày 24/8/2019)
Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung bằng hình thức học bạ THPT đến hết ngày 10/08/2019 với mức điểm xét tuyển bằng với điểm chuẩn trúng tuyển bằng hình thức học bạ THPT đợt 1.
Các thí sinh không trúng tuyển hệ Đại học được xét xuống hệ Cao đẳng chính quy theo gợi ý sau:
STT
Ngành đào tạo đại học
Ngành xét chuyển xuống
cao đẳng chính quy
1
Công nghệ Thực phẩm
Kiểm nghiệm chất lượng lương thực thực phẩm hoặc Công nghệ thực phẩm
2
Đảm bảo Chất lượng và An toàn TP
3
Công nghệ Chế biến Thủy sản
4
Công nghệ Sinh học
5
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
6
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
7
Công nghệ Vật liệu
8
Quản lý tài nguyên môi trường
9
Khoa học thủy sản
10
Công nghệ Chế tạo máy
Công nghệ Cơ khí
11
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử
12
Công nghệ Kỹ thuật Điện_Điện tử
Điện tử
13
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
14
Kế toán
Kế toán
15
Tài chính - Ngân hàng
16
Quản trị Kinh doanh
Quản trị Kinh doanh,
Hướng dẫn du lịch
Quản trị nhân lực
Logistic
17
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
18
Quản trị du lịch, lữ hành
19
Luật kinh tế
20
Kinh doanh quốc tế
21
Công nghệ Thông tin
Công nghệ thông tin
22
An toàn thông tin
23
Khoa học Chế biến Món ăn
Kỹ thuật chế biến món ăn
24
Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực
25
Ngôn ngữ Anh
Tiếng Anh
26
Công nghệ dệt, may
Công nghệ may