Ngành đào tạo
Mã ngành
Khối thi
Điểm chuẩn
Tiêu chí phụ
A
Hệ Đại học tại Hà Nội
1
Quản trị kinh doanh
Gồm các chuyên ngành:
Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh Dầu khí
Quản trị kinh doanh Mỏ
Quản trị thương mại điện tử
7340101
A00; A01; D01; D07
14.00
Toán
2
Kế toán
Gồm các chuyên ngành:
Kế toán
Kế toán tài chính công
7340301
A00; A01; D01; D07
14.00
Toán
3
Tài chính - ngân hàng
Gồm các chuyên ngành:
Tài chính – Ngân hàng
7340201
A00; A01; D01; D07
14.00
Toán
4
Công nghệ thông tin
Gồm các chuyên ngành:
Tin học Kinh tế
Công nghệ phần mềm
Mạng máy tính
Khoa học máy tính ứng dụng
Công nghệ thông tin địa học
Hệ thống thông tin
7480201
A00; A01; C01; D01
15.00
Toán
5
Kỹ thuật dầu khí
Gồm các chuyên ngành:
Khoan khai thác
Khoan thăm dò- khảo sát
Thiết bị dầu khí
Địa chất dầu khí
7520604
A00; A01
15.00
Toán
6
Công nghệ kỹ thuật hoá học
Gồm các chuyên ngành:
Lọc – Hóa dầu
7510401
A00; A01; D07
15.00
Toán
7
Kỹ thuật địa vật lý
Gồm các chuyên ngành:
Địa vật lý
7520502
A00; A01
15.00
Toán
8
Kỹ thuật cơ khí
Gồm các chuyên ngành:
Máy và Thiết bị mỏ
Máy và Tự động thủy khí
Công nghệ chế tạo máy
Cơ khí ô tô
7520103
A00; A01
14.00
Toán
9
Kỹ thuật điện
Gồm các chuyên ngành:
Điện công nghiệp
Hệ thống điện
Điện – Điện tử
7520201
A00; A01
14.00
Toán
10
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Gồm các chuyên ngành:
Tự động hóa
7520216
A00; A01; D07
17.50
Toán
11
Kỹ thuật môi trường
Gồm các chuyên ngành:
Địa sinh thái và Công nghệ môi trường
Kỹ thuật môi trường
7520320
A00; A01; B00
14.00
Toán
12
Kỹ thuật địa chất
Gồm các chuyên ngành:
Kỹ thuật địa chất
Địa chất công trình – Địa kỹ thuật
Địa chất thủy văn – Địa chất công trình
Nguyên liệu khoáng
Địa chất thăm dò
7520501
A00; A01; A04; A06
14.00
Toán
13
Địa chất học
Gồm các chuyên ngành:
Địa chất học
7440201
A00; A01; A04; A06
14.00
Toán
14
Địa kỹ thuật xây dựng
Gồm các chuyên ngành:
Địa kỹ thuật xây dựng
7580211
A00; A01; A04; A06
14.00
Toán
15
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
Gồm các chuyên ngành:
Trắc địa
Trắc địa mỏ và Công trình
Địa chính
Bản đồ
Trắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lý
Trắc địa – Bản đồ
7520503
A00; A01; C01; D01
14.00
Toán
16
Quản lý đất đai
Gồm các chuyên ngành:
Quản lý đất đai
7850103
A00; A01; B00; D01
14.00
Toán
17
Kỹ thuật mỏ
Gồm các chuyên ngành:
Khai thác mỏ
7520601
A00; A01; C01; D01
14.00
Toán
18
Kỹ thuật tuyển khoáng
Gồm các chuyên ngành:
Tuyển khoáng và Tuyển luyện quặng kim loại
7520607
A00; A01; D01; D07
14.00
Toán
19
Kỹ thuật xây dựng
Gồm các chuyên ngành:
Xây dựng công trình ngầm và mỏ
Xây dựng công trình ngầm
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Xây dựng hạ tầng cơ sở
7580201
A00; A01; C01; D07
14.00
Toán
20
Kỹ thuật hoá học – CTTT
Gồm các chuyên ngành:
Lọc – Hóa dầu
7520301
A00; A01; D01; D07
15.00
Toán
B
Hệ Đại học tại Vũng Tàu
1
Quản trị kinh doanh
Gồm các chuyên ngành:
Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh Dầu khí
Quản trị kinh doanh Mỏ
Quản trị thương mại điện tử
7340101_V
A00; A01; D01; D07
14.00
Toán
2
Kế toán
Gồm các chuyên ngành:
Kế toán
Kế toán tài chính công
7340301_V
A00; A01; D01; D07
14.00
Toán
3
Tài chính - ngân hàng
Gồm các chuyên ngành:
Tài chính – Ngân hàng
7340201_V
A00; A01; D01; D07
14.00
Toán
4
Công nghệ thông tin
Gồm các chuyên ngành:
Tin học Kinh tế
Công nghệ phần mềm
Mạng máy tính
Khoa học máy tính ứng dụng
Công nghệ thông tin địa học
Hệ thống thông tin
7480201_V
A00; A01; C01; D01
14.00
Toán
5
Kỹ thuật dầu khí
Gồm các chuyên ngành:
Khoan khai thác
Khoan thăm dò- khảo sát
Thiết bị dầu khí
Địa chất dầu khí
7520604_V
A00; A01
14.00
Toán
6
Công nghệ kỹ thuật hoá học
Gồm các chuyên ngành:
Lọc – Hóa dầu
7510401_V
A00; A01; D07
14.00
Toán
7
Kỹ thuật cơ khí
Gồm các chuyên ngành:
Máy và Thiết bị mỏ
Máy và Tự động thủy khí
Công nghệ chế tạo máy
Cơ khí ô tô
7520103_V
A00; A01
14.00
Toán
8
Kỹ thuật điện
Gồm các chuyên ngành:
Điện công nghiệp
Hệ thống điện
Điện – Điện tử
7520201_V
A00; A01
14.00
Toán
9
Kỹ thuật xây dựng
Gồm các chuyên ngành:
Xây dựng công trình ngầm và mỏ
Xây dựng công trình ngầm
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Xây dựng hạ tầng cơ sở
7580201_V
A00; A01; C01; D07
14.00
Toán
Ghi chú:
* Công thức tính điểm xét
- Điểm Xét = (Môn 1+ Môn 2 + Môn 3)+ Tổng điểm ƯT(KV, ĐT) + Điểm ưu tiên xét tuyển (nếu có)
- Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu nhóm ngành, các thí sinh có kết quả thi bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét tuyển theo tiêu chí phụ là điểm của môn Toán
* Tổ hợp xét tuyển
A00: Toán, Vật Lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A04: Toán, Vật lí, Địa lí
ĐỪNG BỎ QUA BÀI VIẾT BÊN DƯỚI:
X3 doanh số thực chiến không màu mè, đọc là làm luôn!
Top 13 Công Cụ Tìm Kiếm Hottrend Để Tăng Tương Tác
Top 48 Công Cụ Nghiên Cứu Từ Khóa Tốt Nhất
7 Quy Tắc Tối Ưu Fanpage Chuẩn Seo
Hướng Dẫn Tạo Nhóm Facebook Trăm Nghìn Thành Viên Từ A-Z
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp